stutzen /[’Jtutsan] (sw. V.; hat)/
rất đỗi ngạc nhiên;
sửng sốt;
kinh ngạc;
do dự;
lưỡng lự;
ngần ngừ;
einen Augenblick lang stutzen : chần chừ một lúc.
stutzen /[’Jtutsan] (sw. V.; hat)/
(bes Jägerspr ) (thú) đứng lại nghe ngóng;
stutzen /[’Jtutsan] (sw. V.; hat)/
(landsch ) hoảng sợ dừng lại;
das Pferd stutzte vor den Bahngleisen : con ngựa hoảng sợ đứng sững lại trước đường ray.
stutzen /(sw. V.; hat)/
cắt;
hớt;
xén;
chặt ngắn;
cắt ngắn;
einem Hund den Schwanz stutzen : cắt tỉa đuôi một con chó.
stutzen /(sw. V.; hat)/
(đùa) cắt ngắn;
cắt tỉa (tóc, râu);
jmdm. die Haare stutzen : cắt tóc cho ai. 2583
Stützen /[’JtYtsan] (sw. V.; hat)/
chống;
dö;
chống đỡ;
einen Ast stützen : chống dd một nhánh cây.
Stützen /[’JtYtsan] (sw. V.; hat)/
chống vào;
dựa vào;
tựa vào;
sich auf jmdnJetw. stützen : dựa vào ai/vật gì sich mit den Ellenbogen auf den Tisch : chổng cùi chỏ lèn bàn.
Stützen /[’JtYtsan] (sw. V.; hat)/
chống vào;
dựa vào;
die Hände in die Seiten stützen : chống nạnh.
Stützen /[’JtYtsan] (sw. V.; hat)/
dựa vào;
dựa trên;
căn cứ trên (cơ sở, nền tảng V V );
etw. stützt sich auf Fakten : điều gì dựa vào những sự kiện.
Stützen /[’JtYtsan] (sw. V.; hat)/
(Bankw , Börsenw ) áp dụng các biện pháp hỗ trợ (để giữ giá cổ phiếu V V );