TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abstützen

chống đỡ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gia cố

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đõ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

abstützen

support bracket

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

support

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

prop

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

strut

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

to shore up

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to stay

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to strut

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

abstützen

abstützen

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abspreizen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

absteifen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stützen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

abstützen

étayer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zusätzlich müssen sie die durch das Motordrehmoment entstehenden Kräfte bei Schub und Zug abstützen.

Ngoài ra chúng còn phải chịu những lực do momen xoắn của động cơ sinh ra khi vận hành.

Lager dienen zum Führen und Abstützen von Wellen und Achsen, wobei möglichst wenig Reibung und Verschleiß in den Lagern auftreten sollen.

Ổ trục có nhiệm vụ dẫn hướng và đỡ các trục để ma sát và mài mòn ở những nơi này xảy ra ít nhất.

Da sich die Bolzenaugen im Bereich des Schaftes auf den Kolbenbolzen abstützen, wird der Kolben auf der Druck- und Gegendruckseite nach unten durchgebogen.

Vì lỗ chốt trong vùng thân piston tựa trên chốt nên piston ở phía áp lực và phía đối áp lực bị cong xuống dưới.

Während sich beim Pressen die Enden von Zylinder und Kolbenstange gut abstützen lassen, müssen beim Ziehen Zugklemmen verwendet werden oder es werden Zugbleche auf das zu ziehende Teil aufgeschweißt.

Trong khi hai đầu cuối của xi lanh và của thanh piston có thể được gá tựa chắc chắn trong suốt quá trình ép thì trong quá trình kéo, người ta phải dùng dụng cụ kẹp chặt để kéo hoặc phải hàn tấm tôn kéo lên phần cần được kéo.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abspreizen,absteifen,abstützen,stützen

[DE] abspreizen; absteifen; abstützen; stützen

[EN] to shore up; to stay; to strut

[FR] étayer

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abstützen /vt (kĩ thuật)/

chống, đõ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abstützen /vt/XD/

[EN] prop, strut

[VI] chống đỡ, gia cố

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

abstützen

support

Lexikon xây dựng Anh-Đức

abstützen

support bracket

abstützen