Việt
chống đỡ
gia cố
chống
đõ.
Anh
support bracket
support
prop
strut
to shore up
to stay
to strut
Đức
abstützen
abspreizen
absteifen
stützen
Pháp
étayer
Zusätzlich müssen sie die durch das Motordrehmoment entstehenden Kräfte bei Schub und Zug abstützen.
Ngoài ra chúng còn phải chịu những lực do momen xoắn của động cơ sinh ra khi vận hành.
Lager dienen zum Führen und Abstützen von Wellen und Achsen, wobei möglichst wenig Reibung und Verschleiß in den Lagern auftreten sollen.
Ổ trục có nhiệm vụ dẫn hướng và đỡ các trục để ma sát và mài mòn ở những nơi này xảy ra ít nhất.
Da sich die Bolzenaugen im Bereich des Schaftes auf den Kolbenbolzen abstützen, wird der Kolben auf der Druck- und Gegendruckseite nach unten durchgebogen.
Vì lỗ chốt trong vùng thân piston tựa trên chốt nên piston ở phía áp lực và phía đối áp lực bị cong xuống dưới.
Während sich beim Pressen die Enden von Zylinder und Kolbenstange gut abstützen lassen, müssen beim Ziehen Zugklemmen verwendet werden oder es werden Zugbleche auf das zu ziehende Teil aufgeschweißt.
Trong khi hai đầu cuối của xi lanh và của thanh piston có thể được gá tựa chắc chắn trong suốt quá trình ép thì trong quá trình kéo, người ta phải dùng dụng cụ kẹp chặt để kéo hoặc phải hàn tấm tôn kéo lên phần cần được kéo.
abspreizen,absteifen,abstützen,stützen
[DE] abspreizen; absteifen; abstützen; stützen
[EN] to shore up; to stay; to strut
[FR] étayer
abstützen /vt (kĩ thuật)/
chống, đõ.
abstützen /vt/XD/
[EN] prop, strut
[VI] chống đỡ, gia cố