steifen /(sw. V.; hat)/
(Bauw ) chống (absteifen);
tragen /[trazgan] (st. V.; hat)/
chống;
đỡ;
cái mái đưạc đỡ bởi những cây cột lớn : das Dach ỵậrd von starken Säulen getragen công ty có thể tự chủ về tài chính. : das Unternehmen trägt sich selbst
hallen /(st. V.; hat)/
chống;
đỡ;
giữ (Halt geben);
cái giá sách được giữ bằng hai cái móc. : das Regal wird von zwei Haken gehalten
pölzen /(sw. V.; hat) (österr.)/
chống (bằng cột);
đỡ;
chông đỡ;
Stützen /[’JtYtsan] (sw. V.; hat)/
chống;
dö;
chống đỡ;
chống dd một nhánh cây. : einen Ast stützen
abjstützen /(sw. V.; hat)/
gia cố;
chống;
đỡ;
dùng dầm chống một cái hầm. : einen Stollen mit Balken abstützen
fürsich /chỉ vì mình, chỉ cho mình; für sich leben/
(ugs ) chống;
trị;
để chống lại;
một loại thuốc trị thấp khớp. : ein Medikament für Rheuma
gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
chống;
chống lại;
đấu với;
thi đấu với;
thi đấu với (ai) : gegen (jmdn.) spielen 3 Toren: họ đã thắng đội Canada với tỷ số 4:3 : sie siegten gegen Kanada mit 4 vụ kiện của Meier chống Schulze. : der Prozess Meier gegen Schulze
anfechten /(st. V.; hat)/
tranh cãi;
bác bỏ;
kháng nghị;
kháng cáo;
chống;
kháng cáo chống lại một bản án. : ein Urteil anfechten
flegeln /sich (sw. V.; hat) (ugs. abwertend)/
ngả (đầu);
chống (tay);
tựa vào một cách thờ ơ;
uể oải;
beanstanden /(sw. V.; hat)/
phản đối;
phản kháng;
kháng nghị;
chống;
bác bỏ;
không công nhận;
kêu ca;
phàn nàn;
than phiền (ablehnen, rügen);
không chấp nhận, không đồng ỷ một băn thanh toán' , ich habe an seiner Arbeit nichts zu beanstanden: tôi không thể phàn nàn gì về việc làm (chất lượng công việc) của anh ta-, der Kunde hat beanstandet, dass die Ware nicht ordnungsgemäß verpackt war: khách hàng đã khiếu nại bởi vì hàng hóa không được đóng gói đúng qui cách. : eine Rechnung beanstan den
Auflage /die; -, -n/
lớp tựa;
vật tựa;
vật chống;
cái chống (Unterlage, Stütze);