TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để chống lại

chống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để chống lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

để chống lại

fürsich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie werden deshalb häufig zur Hände- und Flächendesinfektion verwendet.

Do đó thường được sử dụng để khử trùng trên tay và bề mặt, nhưng không có hiệu quả để chống lại các bào tử.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gegen axiales Verschieben der Nabe auf der Welle muss die Passfeder-Verbindung gesichert werden.

Khi sử dụng kết nối then, phải có biện pháp để chống lại sự di chuyển dọc của đùm trên trục.

Um dem Einknicken des Fahrzeugs entgegenzuwirken, wird in bestimmten Situationen der Anhänger zusätzlich gebremst.

Để chống lại việc ô tô bị gập lại, rơ moóc cũng được phanh thêm trong các tình huống nhất định.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Entsprechende Schutzkleidung ist zur Abwehr gegen Wärmeeinwirkung und Strahlung zu tragen.

Mặc đồ bảo hộ thích hợp để chống lại tác dụng của nhiệt và tia bức xạ.

Die Schnecke schraubt sich dabei gegen einen einstellbaren Staudruck nach hinten weg.

Trục vít, loại có thể điều chỉnh, quay về phíasau để chống lại áp suất do ứ đọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Medikament für Rheuma

một loại thuốc trị thấp khớp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fürsich /chỉ vì mình, chỉ cho mình; für sich leben/

(ugs ) chống; trị; để chống lại;

một loại thuốc trị thấp khớp. : ein Medikament für Rheuma