TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fürsich

sống chỉ vì mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để chống lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

fürsich

fürsich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Medikament für Rheuma

một loại thuốc trị thấp khớp.

etw. für nicht sinnvoll halten

cho điều gì là không có nhiễu ý nghĩa

einen Vermissten für tot erklären lassen

xem một người mất tích như là đã chết.

sich für sein Versäumnis entschul digen

xin lỗi vì sơ suất của mình. 1, thay cho, thay vào, thế cho, thay thế, với tư cách đại diện cho (anstelle)

für andere die Arbeit machen

làm việc thay cho ai

jmdm. für ein beschädigtes Exemplar ein anderes geben

đưa cho ai một quyển sách thay cho quyển bị lỗi.

etw. für 500 Euro kaufen

mua một món đồ với giá 500 Euro

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fürsich /chỉ vì mình, chỉ cho mình; für sich leben/

sống chỉ vì mình;

fürsich /chỉ vì mình, chỉ cho mình; für sich leben/

(ugs ) chống; trị; để chống lại;

ein Medikament für Rheuma : một loại thuốc trị thấp khớp.

fürsich /chỉ vì mình, chỉ cho mình; für sich leben/

cho là; kể là;

etw. für nicht sinnvoll halten : cho điều gì là không có nhiễu ý nghĩa einen Vermissten für tot erklären lassen : xem một người mất tích như là đã chết.

fürsich /chỉ vì mình, chỉ cho mình; für sich leben/

vì; bởi vì (wegen);

sich für sein Versäumnis entschul digen : xin lỗi vì sơ suất của mình. 1, thay cho, thay vào, thế cho, thay thế, với tư cách đại diện cho (anstelle) für andere die Arbeit machen : làm việc thay cho ai jmdm. für ein beschädigtes Exemplar ein anderes geben : đưa cho ai một quyển sách thay cho quyển bị lỗi.

fürsich /chỉ vì mình, chỉ cho mình; für sich leben/

với giá;

etw. für 500 Euro kaufen : mua một món đồ với giá 500 Euro