TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

với giá

với giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

với giá

großenTeil

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

um

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fürsich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Substratkonzentration, bei der die halbmaximale Reaktionsgeschwindigkeit vorliegt, entspricht dem KM-Wert.

Nồng độ chất nền, mà ở đây xuất hiện nửa tối đa tốc độ phản ứng, tương ứng với giá trị KM.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Vor- und Nachteile des Keramikträgers gegenüber dem Metallträger (Bild 1, Bild 2)

Ưu điểm và nhược điểm của giá mang bằng gốm so với giá mang bằng kim loại (Hình 1, Hình 2)

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

DIN EN 733: Kreiselpumpen mit axialem Eintritt PN 10 mit Lagerträger

DIN EN 733: Máy bơm ly tâm có đầu hút hướng trục PN 10 với giá đỡ bạc đạn

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie ermöglichen eine kostengünstige Steigerung der Festigkeit.

Chúng cho phép gia tăng độ bền với giá thành hợp lý.

Mit Eisengusswerkstoffen lassen sich Bauteile mit komplizierten Formen kostengünstig herstellen.

Các chi tiết có hình dạng phức tạp được chế tạo bằng gang với giá thành hợp lý.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stoff zu zwanzig Euro der Meter

vải có giá hai mươi Euro mỗi mét. 1

ein Kleid um zweihundert Euro kaufen

mua một chiếc váy với giá hai trăm Euro.

etw. für 500 Euro kaufen

mua một món đồ với giá 500 Euro

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

großenTeil /một phần lớn; zu einem Drittel/

(nói về giá cả) với giá (für);

vải có giá hai mươi Euro mỗi mét. 1 : Stoff zu zwanzig Euro der Meter

um /[um] (Präp. mit Akk.)/

(landsch ) với giá (tiền);

mua một chiếc váy với giá hai trăm Euro. : ein Kleid um zweihundert Euro kaufen

fürsich /chỉ vì mình, chỉ cho mình; für sich leben/

với giá;

mua một món đồ với giá 500 Euro : etw. für 500 Euro kaufen