verwerfen /(st. V.; hat)/
(Rechtsspr ) bác bỏ;
bác bỏ một đơn kiện. : eine Klage verwerfen
leugnen /[’bygnan] (sw. V.; hat)/
bác bỏ;
phủ nhận;
không ai có thể phủ nhận sự thông minh của nó. : seine Klugheit hat niemand geleugnet
bestreiten /(st. V.; hat)/
khước từ;
bác bỏ (sơeitig machen);
: jmdm. ein Recht auf etw. (Akk.)
abwehren /(sw. V.; hat)/
phủ nhận;
bác bỏ;
negieren /(sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) phủ nhận;
bác bỏ (abstreiten, leugnen);
abschlägig /[’apjle:gig] (Adj.) (Amtsspr.)/
bác bỏ;
từ chối (ablehnend, verweigernd);
không chấp thuận lời thỉnh cầu hay đề nghị của ai, bác bỏ một điều gì. : jmdn, etw., jmdm. etw. abschlägig bescheiden
abtun /(unr. V.; hat)/
từ chô’i;
bác bỏ;
khoác tay ra dấu không đồng ý với lời phản đối của ai. : ịmảs. Einwände mit einer Handbewegung abtun
ablehner /V, V.; hat)/
bác bỏ;
không chấp nhận;
không đồng ý thanh toán số Ị tiền một nghìn Euro. : die Zahlung von tausend Euro \ ablehnen
ausschlagen /(st V.)/
(hat) cự tuyệt;
bác bỏ;
từ chối (ablehnen, zurückweisen);
widerlegen /(sw. V.; hat)/
phản đổì;
cải chính;
bác bỏ (lời khai, lời tuyên bố V V );
widerrufen /(st. V.; hat)/
cải chính;
bác bỏ;
phủ nhận;
bị cáo đã phủ nhận lời thú tội của mình. : der Angeklagte hat sein Geständnis widerrufen
widersprechen /(st. V.; hat)/
cãi lại;
bác bỏ;
phủ nhận;
cãi lại ai/bác bỏ điều gì. : jmdm./einer Sache widersprechen
protestieren /(sw. V.; hat)/
từ chối;
khước từ;
bác bỏ;
zurückweisen /(st. V.; hat)/
từ chối;
khước từ;
cự tuyệt;
bác bỏ (abweisen);
abschlagen /(st. V.; hat)/
từ chối;
khước từ;
cự tuyệt;
bác bỏ (ablehnen, verweigern);
từ chối ai điều gì : jmdm. etw. abschlagen bác bỏ một lời thỉnh cầu của ai : jmdm. eine Bitte ab- schlagen hắn đã thẳng thừng bác bỏ đề nghị của tôi. : er hat mein Anliegen glatt abgeschlagen
entäußern /sich (sw. V.; hat) (geh.)/
từ chối;
khước từ;
cự tuyệt;
bác bỏ;
entkräften /[ent'krefton] (sw. V.; hat)/
cải chính;
bác bỏ;
phủ nhận;
cự tuyệt (widerlegen, gegenstandslos machen);
bestreiten /(st. V.; hat)/
bác bỏ;
phủ nhận;
chối cãi;
không thừa nhận (leugnen);
chưa có ai phủ nhận điều đó cả' , er bestritt, gestoh len zu haben: hắn phủ nhận là mình đã trộm cắp. : das hat noch nie jemand bestritten
abstreiten /(st V.; hat)/
cãi phăng;
chối bay đi;
phủ nhận;
bác bỏ (leugnen, besữeiten);
verneinen /(sw. V.; hat)/
bác bỏ;
từ chối;
không đồng tình;
không tán thành (ablehnen);
V /hat)/
lên tiếng phản đốỉ;
bác bỏ;
cãi lại;
chống lại;
không có gì phản đối. : nichts dage- genzusetzen haben
anfechten /(st. V.; hat)/
tranh cãi;
bác bỏ;
kháng nghị;
kháng cáo;
chống;
kháng cáo chống lại một bản án. : ein Urteil anfechten
berichtigen /(sw. V.; hat)/
đính chính;
cải chính;
bác bỏ (tin bịa đặt);
sửa chữa lại cho đúng (korrigieren, richtig stellen, verbes sern);
đính chính một lỗi : einen Fehler berichtigen tôi phải cải chinh lời nói của mình' , " Nein" , berichtigte er, " so war es nicht”: " Không" , ông ta cải chinh, " điều ấy không đúng" . : ich muss mich berichtigen