TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bestreiten

bác bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trang trải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tranh cãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài bác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả hét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bù .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phủ nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chối cãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thừa nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khước từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bác bỏ quyền được tự do của ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trả hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tham dự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bestreiten

bestreiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das hat noch nie jemand bestritten

chưa có ai phủ nhận điều đó cả', er bestritt, gestoh len zu haben: hắn phủ nhận là mình đã trộm cắp.

jmdm. ein Recht auf etw. (Akk.)

seinen Unterhalt bestreiten

thanh toán khoản tiền cấp dưỡng.

das Pro gramm allein bestreiten

thực hiện chương trình một mình-, ein schweres Rennen bestrei ten müssen: phải tham dự một cuộc chạy đua gian khổ-, schon viele Wettkämpfe bestritten haben: đã tham dự nhiều cuộc tranh tài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bestreiten /(st. V.; hat)/

bác bỏ; phủ nhận; chối cãi; không thừa nhận (leugnen);

das hat noch nie jemand bestritten : chưa có ai phủ nhận điều đó cả' , er bestritt, gestoh len zu haben: hắn phủ nhận là mình đã trộm cắp.

bestreiten /(st. V.; hat)/

khước từ; bác bỏ (sơeitig machen);

jmdm. ein Recht auf etw. (Akk.) :

bestreiten /bác bỏ quyền gì của eả;jmdm. das Recht auf Freiheit bestreiten/

bác bỏ quyền được tự do của ai;

bestreiten /bác bỏ quyền gì của eả;jmdm. das Recht auf Freiheit bestreiten/

trang trải; trả hết; thanh toán (finanzieren);

seinen Unterhalt bestreiten : thanh toán khoản tiền cấp dưỡng.

bestreiten /bác bỏ quyền gì của eả;jmdm. das Recht auf Freiheit bestreiten/

thực hiện; thi hành; tham dự (durchfuhren, ausfiihren);

das Pro gramm allein bestreiten : thực hiện chương trình một mình-, ein schweres Rennen bestrei ten müssen: phải tham dự một cuộc chạy đua gian khổ-, schon viele Wettkämpfe bestritten haben: đã tham dự nhiều cuộc tranh tài.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bestreiten /vt/

1. tranh cãi, bác bỏ, bài bác, bác, cải chính; 2. thanh toán, trang trải, trả hét, bù [lại], bù [được].