V /[fau] das; chữ V, mẫu tự thứ hai mươi hai trong bảng chữ cái tiếng Đức, một phụ âm; ein kleines V schreiben/
viết chữ V hoa =;
V /hat)/
tiiyen mộ;
tuyển lựa;
lựa chọn;
thuê mướn [für + Akk : cho việc gì];
Soldaten anwerben : tuyển quân Arbeitskräfte anwerben : tuyền lao động Freiwillige anwerben : tuyển những người tình nguyện sich für einen Dienst anwer ben lassen : dự tuyển vào một chỗ làm.
V /hat) (geh, selten)/
tuyển chọn (auswählen, erwählen);
V /ist)/
(Technik) làm rời ra;
cởi ra;
tháo ra;
nhả (khớp) ra (herausspringen);
V /ist)/
(ugs ) nổi nóng;
mất bình tĩnh (durchdrehen);
V
số năm (5) La Mã V = (viết tắt);
V
vom (từ);
V
von (từ);
V
vor (trước);
V
vide (hãy xem);
V
vidi (đã xem, đã ghi nhận);
V /i.nyl, das; -s (Chemie)/
vinyl;
V /hat)/
lên tiếng phản đốỉ;
bác bỏ;
cãi lại;
chống lại;
nichts dage- genzusetzen haben : không có gì phản đối.
V /hat) (ugs.)/
có thể chông lại;
có thể đương cự lại;
gegen jmdn. /etw. ankönnen : có thể chông lại ai/điều gì er kann gegen mich nicht an : nó không thể chống lại tôi.
V /hat) (ugs.)/
có thể mở (điện, máy móc, lò sưôi v v ) lại;
V /hat) (ugs. abwertend)/
sủa;
V /hat) (ugs. abwertend)/
la mắng;
quở trách;
quát tháo ầm ỹ;
V /hat)/
đọc thoáng qua;
lật nhanh;
xem sơ qua;
V /hat)/
làm lại;
sửa lại;
sửa đổi (abändem, modifizieren);
einen Mantel ändern : sửa lại một chiếc áo măng tô daran ist nichts zu ändern : không thể thay đổi được nữa.
V /hat)/
cải tạo;
cải biến;
thay đổi;
thay thế (wechseln, umformen, wandeln);
seine Meinung ändern : đổi ý alte Menschen kann man nicht mehr ändern : không thể làm cho người già thay đổi các thôi quen của họ.
V /hat)/
trở nên khác đi;
thay đổi;
biến đổi;
biến chuyển (anders werden, sich verändern);
sich grundlegend ändern : về căn bản đã thay đổi die Lage ändert sich : tình thế đã thay đổi.
V /hat) (Med.)/
đặt tăm bông;
nhét nút thấm;