ausspucken /(sw. V.; hat)/
phun ra;
nhả ra;
đẩy ra;
(nghĩa bóng) máy tính đưa ra các thông tin : der Computer spuckt Informationen aus hắn đã phải xỉ ra rất nhiều tiền cho việc đó : dafür musste er viel Geld ausspucken nào, hãy nói đi! (ugs.) nôn ra, mửa ra (erbrechen) : komm, spuck schon aus! nó lại nôn hết thức ăn ra rồi. : er hat das Essen wieder ausgespuckt
ausriicken /(sw. V.)/
(hat) (Technik) nhả ra;
tách ra;
đẩy ra (auskuppeln);
abspalten /(unr. V.; spaltete ab, hat abgespalten/ (auch:) abgespaltet)/
(Chemie) làm bay ra;
làm thoát ra;
nhả ra;
V /ist)/
(Technik) làm rời ra;
cởi ra;
tháo ra;
nhả (khớp) ra (herausspringen);