V /ist)/
(ugs ) nổi nóng;
mất bình tĩnh (durchdrehen);
Werdensein /sắp đến. 7. (ugs.) có kết quả, nicht mehr od. wieder werden/
(tiếng lóng) mất bình tĩnh;
điên tiết;
nhanh lèn! : wirds bald? chuyện gì sẽ xảy ra, nếu... : was soll bloß werden, wenn... (tiếng lóng) mất bình tĩnh, mất thăng bằng. : nicht mehr werden
unbe /herrscht (Adj.; -er, -este)/
mất tự chủ;
mất bình tĩnh;
Beherrschungverlieren
mất kiên nhẫn;
mất bình tĩnh;
nổi giận;
aufgelÖSt /(Adj.; -er, -este)/
mất bình tĩnh;
lúng túng;
bối rối;
quẫn trí (verwirrt);
fassungslos /(Adj.)/
mất bình tĩnh;
lúng túng;
bối rối;
sững sờ;
chưng hửng (völlig verwirrt);
vergessen /luôn nhớ đến ai/điều gì. 3. sich vergessen/
mất bình tĩnh;
không kiểm soát được mình;
tỏ ra thiếu lễ độ;
tỏ ra thiếu lịch sự;
làm thế nào thà anh lại mất bình tĩnh đến nỗi đánh hắn? : wie konntest du dich so weit vergessen, ihn zu schlagen?