TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mất bình tĩnh

mất bình tĩnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điên tiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất tự chủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất kiên nhẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi giận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúng túng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bối rối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quẫn trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sững sờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưng hửng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không kiểm soát được mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ ra thiếu lễ độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ ra thiếu lịch sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
mất bình tĩnh

nổi nóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất bình tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mất bình tĩnh

außer sich D geraten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Werdensein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unbe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beherrschungverlieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufgelÖSt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fassungslos

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vergessen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
mất bình tĩnh

V

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wirds bald?

nhanh lèn!

was soll bloß werden, wenn...

chuyện gì sẽ xảy ra, nếu...

nicht mehr werden

(tiếng lóng) mất bình tĩnh, mất thăng bằng.

wie konntest du dich so weit vergessen, ihn zu schlagen?

làm thế nào thà anh lại mất bình tĩnh đến nỗi đánh hắn?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

V /ist)/

(ugs ) nổi nóng; mất bình tĩnh (durchdrehen);

Werdensein /sắp đến. 7. (ugs.) có kết quả, nicht mehr od. wieder werden/

(tiếng lóng) mất bình tĩnh; điên tiết;

nhanh lèn! : wirds bald? chuyện gì sẽ xảy ra, nếu... : was soll bloß werden, wenn... (tiếng lóng) mất bình tĩnh, mất thăng bằng. : nicht mehr werden

unbe /herrscht (Adj.; -er, -este)/

mất tự chủ; mất bình tĩnh;

Beherrschungverlieren

mất kiên nhẫn; mất bình tĩnh; nổi giận;

aufgelÖSt /(Adj.; -er, -este)/

mất bình tĩnh; lúng túng; bối rối; quẫn trí (verwirrt);

fassungslos /(Adj.)/

mất bình tĩnh; lúng túng; bối rối; sững sờ; chưng hửng (völlig verwirrt);

vergessen /luôn nhớ đến ai/điều gì. 3. sich vergessen/

mất bình tĩnh; không kiểm soát được mình; tỏ ra thiếu lễ độ; tỏ ra thiếu lịch sự;

làm thế nào thà anh lại mất bình tĩnh đến nỗi đánh hắn? : wie konntest du dich so weit vergessen, ihn zu schlagen?

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mất bình tĩnh

außer sich D geraten mất cảnh giác einschlafen vi mất cáp gestohlen sein, bestohlen sein mất cân bàng Gleichgewichtsstörung f, Ungleichgewicht n