vergessen /[fear'gesan] (st. V.; hat)/
quên;
ich habe seinen Namen vergessen : tối đã quên tên anh ta ich vergesse sehr leicht : tôi là người mau quên.
vergessen /[fear'gesan] (st. V.; hat)/
không nghĩ đến;
không nhở đến;
das kannst du ver gessen! : hãy quên chuyện ẩy đi! jmdm. etw. nie/nicht :
vergessen /luôn nhớ đến ai/điều gì. 3. sich vergessen/
mất bình tĩnh;
không kiểm soát được mình;
tỏ ra thiếu lễ độ;
tỏ ra thiếu lịch sự;
wie konntest du dich so weit vergessen, ihn zu schlagen? : làm thế nào thà anh lại mất bình tĩnh đến nỗi đánh hắn?