exerzieren /(quân sự) I vt/
dạy, tập, huắn luyện (đội ngũ); II vi học đội ngũ, học đi đểu.
Stoß II /m -es,/
m -es, Stöße chồng, tập, xắp.
Ries /n -es, -e/
chồng, tập, xắp, ram, thếp (giấy).
Volumen /n -s, = u -mina/
1. (vật lí) thể tích, khối lượng; 2. tập, cuốn, quyển.
lehren /vt (ị-n etw.)/
vt (ị-n etw.) dạy, tập, huấn luyện, dạy dỗ, giáo dục; (mỉa mai) giáo huân, khuyên nhủ.
Vollzähligkeit /f =/
bộ, tập, toàn bộ, số qui định, só hạn định.
einschulen /vt/
1. dạy, tập, huấn luyện, dạy dỗ, giáo dục; 2. quy định (trẻ) vào trưởng.
heranbilden /vt/
dạy, tập, huắn luyện, dạy dỗ, giáo dục, đào tạo, bồi dưõng (cán bộ);
Bund I /n -(e)s, -e/
bó, chùm , xâu, chuỗi, lượm, chồng, xấp, tập, ôm, cuộn.
Anleitungm zu etu. ~ geben
dạy, tập, huấn luyện, dạy dỗ, giáo dục; lãnh đạo ai, chỉ đạo ai; 2. [lời, bản] chỉ thị, hưóng dẫn, huấn thị; sách giáo khoa, tài liệu giáo khoa.
Stapel /m -s, =/
1. (hàng hải) triền (đà tàu); ein Schiff vom [von] Stapel [laufen hoặc gehen) lassen hạ thủy tàu; eine Réde vom Stapel lassen nói thao thao bất tuyệt; 2. bãi kho, kho bãi; 3. chồng, tập (sách, quần áo...); đổng (gỗ); 4. sợi, thơ, tơ, xơ (bông); 5. búp lông xoắn (trên da cừu).
Brief /m -(e)s,/
1. [büc] thư, thông điệp, công hàm; mit i -m Briefe wechseln trao đổi thư từ vỏi ai, giao dịch thư từ vói ai; - e áustauschen trao đổi thư vỏi ai; 2. kỳ phiếu; 3. [một] chồng, xấp, tập, bao, gói, phong bì; ein Brief Stecknadeln một hộp kim găm.
Garnitur /f =, -en/
1. [sự] trang trí, trang hoàng, trang điểm; sự bao sắt, sự bọc sắt, đánh đai sắt; 2. [sự] tô điểm món ăn bằng món độn; 3. bộ, tập, toàn bộ; (quân sự) bộ quân phục, bộ binh phục; die erste Garnitur lễ phục; 4. bộ chữ in, bộ, bộ con chũ.
Jahrgang /n -(e)s, -gän/
1. năm xuất bản; 2. tập, bộ, toàn bộ (báo cả năm); 3. khóa tốt nghiệp (của học sinh); 4. năm sinh; vom Jahrgang 1940 năm sinh 1940; 5. tuổi nhập ngũ, tuổi làm nghĩa vụ quân sự, tuổi trưng ■ binh; 6 : Jahrgang 1952 sản xuất năm 1952 (chí thòi gian ghi ỏ chai rượu).
Lage /f =, -n/
1. vị trí, địa vị, địa điểm, tư thế, thế; 2. tình hình, tình thế, tình trạng, hoàn cảnh, cục diện, tình huổng, trạng huống, bối cảnh, bầu không khí; 3. tầng, lỏp, thó, vỉa; Lage Erz lóp mỏ; 4. chồng, xắp, tập (giắy....); 5. (quân sự) loạt [súng, đạn] trành súng; 6. (nhạc) âm, thanh, bộ điều tiết, khoảng âm; 7. (nấu ăn) phần, suất, khẩu phần, phần ăn, suất ăn.
Satz I /m -es, Sätze/
m -es, Sätze 1. luận điểm, luận đề, luận cưdng, nguyên tắc; 2. (văn phạm) câu, mệnh đề; 3. tiêu chuẩn, mức, định múc, chỉ tiêu, định ngạch, múc lương; 4. (bài) tiền đặt cửa, tiền cái, tiền đặt; 5. (thể thao) nhóm, toán, đội; 6. bộ, tập, toàn bộ; 7. (in) [sự] sắp chũ, xếp chữ, bát chữ; 8. cặn, cắn, chất lắng, chất trầm lắng, vật trầm tích, chất kết tủa; 9. lứa, lúa đẻ (của thỏ....); 10. tổ máy, liên hợp máy; 11. định luật.
schulen /vt/
1. dạy, rèn luyện, huán luyện; 2. tập cho ... quen; làm cho.... quen; 3. dạy, tập, huấn luyện (cho động vật);
anproben,einprobieren /vt/
1. thử, thử thách, thủ nghiệm, nếm, nếm thủ; 2. diễn tập, diễn thử, tập.
eindrilien /vt/
1. khoan lỗ, khoan thủng; 2. huấn luyện, rèn luyện, luyện tập, tập dượt, luyện, tập; huấn luyện khắc nghiệt,
üben /vt/
1. luyện tập, tập dượt, rèn luyện, tập, luyện; seine Kräfte üben thử súc mình; (am) Klavier üben tập đàn dương cầm; 2. Fleiß üben cần mẫn, chăm chỉ, chuyên cẩn, mẫn cán, siêng năng; Tréue üben trung thành vói ai; Gewalt üben dùng đến bạo lực; an j-m, anetw. (D) Kritik üben phê bình, chỉ trích, phể phán;