Satz /[zats], der; -es, Sätze, (als Maß- od. Men genangabe auch:) -/
câu;
mệnh đề;
ein kurzer Satz : một câu ngắn das lässt sich nicht in einem Satz erklären : cái đó không thể giải thích chỉ bằng mệt câu.
Satz /[zats], der; -es, Sätze, (als Maß- od. Men genangabe auch:) -/
(meist Sg ) luận điểm;
luận đề;
luận cương;
định luật;
định đề;
định lý;
der Satz des Euklid : định đề ơclit der Satz des Pytha goras : định lý Pitago der Satz des Thales : định lý Thalè.
Satz /[zats], der; -es, Sätze, (als Maß- od. Men genangabe auch:) -/
(Druckw ) (o PI ) sự sắp chữ;
sự xếp chữ;
das Manuskript ist im Satz : bản thảo đang được xếp chữ.
Satz /[zats], der; -es, Sätze, (als Maß- od. Men genangabe auch:) -/
(Druckw ) bản thảo đã được xếp chữ;
bản xếp chữ;
bản bon (Schriftsatz);
Satz /[zats], der; -es, Sätze, (als Maß- od. Men genangabe auch:) -/
(Musik) câu nhạc (Musik) chương (của bản giao hưởng) (Musik) cách phôi âm;
cách hòa âm;