Anlage /die; -, -n/
sự xây dựng;
sự kiến thiết;
sự thiết kế một công trình;
jmdn. mit der Anlage eines Stausees beauftragen : giao cho ai nhiệm vụ thiết kế một hồ chứa nước.
Anlage /die; -, -n/
sự bỏ vốn đầu tư;
eine sichere prämienbegünstigte Anlage : một khoản đầu tư chác chắn sẽ sinh lại.
Anlage /die; -, -n/
vườn hoa;
công viên;
öffentliche Anlagen : công viên (công cộng).
Anlage /die; -, -n/
thiết bị;
máy móc;
bộ phận;
cơ cấu (Vorrichtung, Einrichtung);
eine elektronische Anlage : một thiết bị điện tử.
Anlage /die; -, -n/
bản phác thảo;
bản phân đoạn (Entwurf, Gliederung);
die Anlage des Romans : tập phác thảo của một cuốn tiểu thuyết.
Anlage /die; -, -n/
tài bẩm sinh;
thiên tài;
tô' tính;
tố chất (Veranlagung);
eine Anlage zur Musik : một tài năng âm nhạc.
Anlage /die; -, -n/
(Bürow ) phụ lục;
phụ đính;
bản đính kèm (Beilage);
Anlagen : 1 Lichtbild, 1 Lebenslauf: tài liệu đính kèm theo: 1 tấm ảnh, 1 bản sơ yếu lý lịch.