TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ thống

hệ thống

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển tiếng việt
Từ điển triết học HABERMAS
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học HEGEL
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết bị

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phân loại

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

phương thức

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mạng lưới

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phương pháp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hệ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chế độ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhóm thành phần

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

chính trị

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

họ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tập hợp

 
Từ điển toán học Anh-Việt

mạng lưới giao thông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhà máy

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

trạm

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

cách thức

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trình tự

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tuần tự

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dẫy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chuỗi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lưới

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sơ đồ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mạch

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

loại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thứ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

móc nối

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

xâu chuỗi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trật tự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nền nép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự phân loại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên tắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

két cấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấu tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểu thiết kế.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách thủc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẫu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẫu thử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên mẫu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
hệ thống con

hệ thống con

 
Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
hệ thống d0

Hệ thống D0

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

cầu chì vặn

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
hệ thống/thống nhất có hệ thống

hệ thống/thống nhất có hệ thống

 
Từ điển triết học Kant

hệ thống

 
Từ điển triết học Kant

thống nhất có hệ thống

 
Từ điển triết học Kant

Anh

hệ thống

system

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học HABERMAS
Từ điển triết học HEGEL
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Network

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

closed-loop control system

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

component assembly

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

M_TÍNH

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đ_SẮT

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

V_THÔNG system

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

installation

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

systematic

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 architecture

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 installation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 translating

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lay-out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

political system

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

translating systemhệ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

hệ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

family

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Classify

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

classification

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Plant

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

method

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sequence

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

series

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
hệ thống con

subsystem

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

 subsystem

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
hệ thống d0

DO system

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
hệ thống/thống nhất có hệ thống

system/systematic unity

 
Từ điển triết học Kant

system

 
Từ điển triết học Kant

systematic unity

 
Từ điển triết học Kant

Đức

hệ thống

System

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học HABERMAS
Từ điển triết học HEGEL
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Baugruppe

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Baugruppen

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Anlage

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

systematisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

politisches

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Netz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Netzwerk

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Liniennetz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Klassifizieren

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Systematik

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Baumuster

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
hệ thống con

Teilsystem

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Subsystem

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
hệ thống d0

DO-System

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
hệ thống/thống nhất có hệ thống

system

 
Từ điển triết học Kant

systematische einheit

 
Từ điển triết học Kant

Pháp

hệ thống

Système

 
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

politique

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
hệ thống con

Sous-système

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

System

Hệ thống

Man unterscheidet Kolbenspritzeinheiten, Kolbenspritzeinheiten mit Schneckenplastifizierung und Schneckenkolbenspritzeinheiten.

Hệ thống phun được phân thành hệ thống phun piston, hệ thống phun piston với sự dẻohóa bằng trục vít và hệ thống phun piston trục vít.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Federung und Schwingungsdämpfung

Hệ thống đàn hồi và hệ thống giảm rung.

Einspritzanlagen (Motormanagementsysteme)

Hệ thống phun (hệ thống quản lý động cơ)

Hilfseinrichtungen: Zündanlage, Motorschmierung, Motorkühlung, Auspuffanlage, ggf. Ladesystem

Thiết bị phụ: Hệ thống đánh lửa, hệ thống bôi trơn động cơ, hệ thống làm mát động cơ, hệ thống xả khí thải, và đôi khi có thêm hệ thống tăng áp

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

System /n -s, -e/

1. trật tự, nền nép, hệ thống; 2. sự phân loại; 3. hệ thống, hệ; 4. chế độ, nguyên tắc, phương thúc, phương pháp; 5. két cấu, cấu tạo, kiểu thiết kế.

Baumuster /m -s, = (kĩ thuật)/

dạng, kiểu, cách thủc, phương thức, mẫu, kiểu, mẫu thử, hệ thống, hệ, nguyên hình, nguyên mẫu.

Từ điển triết học Kant

Hệ thống/Thống nhất có hệ thống (sự, tính) [Đức: System, systematische Einheit; Anh: system/systematic unity]

Xem thêm: Kiến trúc học, Triết học, Niệm thức (thuyết),

Kant mô tả sự thống nhất có hệ thống là “cái làm cho nhận thức thông thường trở thành khoa học” hay cái “từ một tổ hợp hỗn độn các nhận thức tạo thành một hệ thống” (PPLTTT A 832/B 860). Nghệ thuật xây dựng những hệ thống như thế là kiến trúc học, là sự thống nhất một tổ hợp hỗn tạp của nhận thức dựa vào một Ý niệm. Ý niệm được hiện thực hóa trong hệ thống nhờ vào một Sổ đồ nối kết một “cái đa tạp cấu tạo” với một “trật tự các bộ phận của nó” (A 833/B 861); một Sổ đồ được rút ra một cách thường nghiệm mang lại một sự thống nhất kỹ thuật về cái tổ hợp hỗn tạp, trong khi đó một Sổ đồ được rút ra từ bản thân ý niệm mang lại một sự thống nhất có tính kiến trúc học (architectonic unity). Kant tập trung bàn luận về một hệ thống nhận thức triết học mà Ý niệm của nó là một khái niệm có tính toàn hoàn vũ (conceptus cosmicus) về triết học như là “khoa học về mối quan hệ giữa mọi nhận thức với các cứu cánh Cổ bản của lý tính con người” (A 839/B 867). So đồ của một hệ thống triết học được mô tả rõ nhất trong quyển DNI, trong đó Kant phân biệt “hệ thống của nhận thức thuần lý bằng những khái niệm”, vốn là hệ thống xây dựng nên triết học từ một sự phê phán về lý tính thuần túy. Cái sau cung cấp những lược đồ hay một phác họa của những hệ thống như vậy, khi nó “phân định ranh giới và khảo sát chính ý niệm về hệ thống” (DLI, tr. 195, tr. 3). Theo đó, “hệ thống thực tồn của triết học có thể được chia thành triết học lý thuyết và triết học thực hành”, một sự phân chia mà Kant, một cách không phải là không nghi vấn, có thể nói là đã triển khai trong SHHTN và SHHĐL.

Trong PPLTTT, Kant cũng phát triển một bộ các nguyên tắc điều hành để bảo đảm sự thống nhất có hệ thống của nhận thức thường nghiệm có được bằng giác tính. Đó là những nguyên tắc về “sự đồng tính của cái đa tạp dưới các loài cao hon”, về “sự dị biệt (Varietät) của cái đồng tính dưới các giống thấp hon” và về “sự tương đồng [thân thuộc] giữa mọi khái niệm đòi hỏi một bước chuyển liên tục từ một giống này sang một giống khác thông qua sự tăng trưởng có tính cấp độ của sự dị biệt” (PPLTTT A 657/B 686). Được gọi tên một cách khác nhau như: “sự đồng tính”, “sự dị biệt” và “sự tương đồng”; hay “sự đồng tính”, “sự dị biệt hóa (Spezifikation)” và “sự liên tục”; hay “sự thống nhất”, “sự đa tạp” và “sự tương đồng”, cả ba nguyên tắc này được sử dụng một cách điêu hành để theo đuổi mục tiêu là sự hợp nhất của nhận thức có được bởi giác tính. Kant xem sự thống nhất có hệ thống của nhận thức là một ý niệm điêu hành; việc làm này vừa phân biệt quan niệm của ông với hệ thống Wolff, là hệ thống có trước công trình của ông, vừa với các hệ thống của Schelling và Hegel, là những hệ thống có sau. Hệ thống trước chỉ đưa ra một tổ hợp hỗn tạp của nhận thức không có bất cứ nguyên tắc xác định nào, trong khi hệ thống sau biến sự thống nhất có hệ thống thành một nguyên tắc cấu tạo, và cố đạt được nó như là hệ thống triết học được hiện thực hóa, điều mà Kant chỉ coi là ý niệm điều hành cho tiến trình phát triển tiến lên của nó mà thôi.

Châu Văn Ninh dịch

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

method

phương pháp, cách thức, hệ thống, trình tự

sequence

trình tự, tuần tự, dẫy, chuỗi, hệ thống

system

hệ thống, hệ, thiết bị, phương pháp, chế độ

network

lưới, mạng lưới (điện, giao thông), hệ thống, sơ đồ, mạch, mạng

series

loại, dẫy, thứ, hệ thống, móc nối, xâu chuỗi

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Plant

nhà máy, trạm, hệ thống

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

DO-System

[VI] Hệ thống D0 (NEOZED), cầu chì vặn

[EN] DO system

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Systematik

[EN] system; classification

[VI] hệ thống; phân loại

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Network

Mạng lưới, hệ thống

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

phân loại,hệ thống

[DE] Klassifizieren

[EN] Classify

[VI] phân loại, hệ thống

hệ thống,phương thức

[DE] System

[EN] System

[VI] hệ thống, phương thức

Từ điển triết học HEGEL

Hệ thống [Đức: System; Anh: system]

> Xem Khoa học và Hệ thống Đức: Wissenschaft und System; Anh: science and system]

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Netz /[nets], das; -es, -e/

hệ thống (điện, nước, điện thoại);

Netzwerk /das/

mạng; hệ thống;

Liniennetz /das/

hệ thống; mạng lưới giao thông;

Từ điển triết học HABERMAS

Hệ thống [Đức: System; Anh: System]

Cấu trúc của các phần tử. Trong hệ thống, các phần tử được chọn và sắp xếp sao cho chỉ các quan hệ nhất định giữa chúng là khả hữu, và các quan hệ khác bị cấm hay bất khả. Nói cách khác, sự lựa chọn và sắp xếp các phần tử được điều chỉnh bởi các quy tắc nghiêm ngặt. Điều này khiến hệ thống tách biệt rõ ràng với môi trường xung quanh nó, nhất là bởi vì môi trường này phức tạp hơn (trong môi trường đó cho phép nhiều hơn nhiều các mối quan hệ giữa nhiều hơn nhiều các phần tử có thể tồn tại trong hệ thống).

Nhiều loại thực thể khác nhau có thể mang đặc điểm như là các hệ thống. Chẳng hạn, ngôn ngữ là một hệ thống. Bất kỳ ngôn ngữ thông thường nào cũng bao gồm tương đối ít các tiếng động khác nhau có thể được kết hợp theo chỉ một số ít cách khác nhau. Do đó, chẳng hạn, tiếng Anh không bao gồm tiếng động được viết trong tiếng xứ Wales là ‘ll’. Tương tự, câu ‘English include noise not’ rõ ràng phá vỡ nhiều quy tắc ngữ pháp và cú pháp. Nhưng, bất cứ khi nào tôi nói điều gì đó, thì câu đó rõ ràng có thể phân biệt như là cấu trúc được tổ chức cao độ khi so sánh với tiếng ồn hỗn loạn của giao thông, mưa và máy photocopy văn phòng xung quanh tôi.

Cơ thể động vật hay cây cối có thể được hiểu như là hệ thống. Da hay lớp biểu bì của động vật giữ vai trò như ranh giới giữa hệ thống đó và môi trường, tuy nhiên nó còn cho phép trao đổi lẫn nhau giữa hai bên (chẳng hạn, như khi nó nhận hơi ấm, ánh mặt trời và hong khô). Với cơ thể chết, ranh giới này phá vỡ, sự tổ chức trong hệ thống tháo ra, và nó phân rã vào cùng cấp độ phức tạp như môi trường của nó. Ví dụ này có thể được đẩy xa hơn, để bắt đầu làm sáng tỏ cho các chức năng chung mà hệ thống phải đáp ứng nếu nó muốn tồn tại. Những chức năng này bao gồm sự thích nghi với môi trường (chẳng hạn, động vật phải ăn và có thể biến đổi một số phần của môi trường để làm nơi trú ẩn); sự hội nhập và sự tổ chức của các cấu trúc nội tại (sao cho máu lưu thông, và thức ăn được tiêu hoá); và động lực của hệ thống để đạt được những chức năng này và những mục tiêu đặc biệt khác (chẳng hạn, động vật phải tái sinh sản, ngôn ngữ phải truyền tải thông tin). Bản thân những phần trong hệ thống có thể được hiểu như hệ thống (con). Như thế, một cơ quan chẳng hạn như quả tim hay gan thì bản thân nó là một chỉnh thể có tổ chức, việc tương tác với môi trường phức tạp hơn được hợp thành với phần còn lại của cơ thể động vật, cùng với việc thực hiện các chức năng riêng (bơm, hay lọc máu).

Khái niệm hệ thống có thể được áp dụng đối với sự giải thích về các xã hội. Ban đầu là những gì được biết đến như thuyết chức năng hay thuyết cấu trúc chức năng khai thác sự tương tự giữa các xã hội và các sinh thể, đến mức phát triển phương pháp luận cho các khoa học xã hội được mô hình hoá theo sinh vật học. Phiên bản tinh tế hơn của cách tiếp cận này được phát triển vào những năm 1950, nhất là bởi lý thuyết gia xã hội học người Mỹ, Talcott Parsons, người sau đó bị ảnh hưởng rõ ràng hơn bởi khái niệm hệ thống trong điều khiển học. Habermas, trong các công trình thời kỳ trưởng thành như The Theory of Communicative Action (và đặc biệt là ở tập 2 [Habermas, 1987]), gắn bó với các công trình của Parsons, và có thể là quan trọng hơn, với các công trình của lý thuyết gia xã hội học Đức đương đại Niklaus Luhmann (xem lý thuyết hệ thống/systems theory).

Đọc thêm: Luhmann 1987; Luhmann 1995

Từ điển tiếng việt

hệ thống

- dt (H. hệ: liên tiếp, kết hợp; thống: hợp lại) 1. Tập hợp những bộ phận có liên hệ chặt chẽ với nhau: Hệ thống đo lường; Hệ thống giao thông; Hệ thống tổ chức 2. Thứ tự sắp xếp có qui củ: Bản báo cáo có hệ thống minh bạch 3. Sự liên tục: Một sự tham nhũng có hệ thống.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Hệ thống

[VI] Hệ thống

[DE] System

[EN] system

Hệ thống

[VI] Hệ thống

[DE]

[EN]

Từ điển toán học Anh-Việt

translating systemhệ,hệ

hệ thống [dịch, biến đổi]

family

họ, tập hợp, hệ thống

subsystem

hệ thống con

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

system

Hệ thống

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Hệ thống,chính trị

[DE] System, politisches

[EN] political system

[FR] Système, politique

[VI] Hệ thống, chính trị

Hệ thống con

[DE] Teilsystem

[EN] subsystem

[FR] Sous-système

[VI] Hệ thống con

Từ Điển Tâm Lý

HỆ THỐNG

[VI] HỆ THỐNG

[FR] Système

[EN]

[VI] Một phức hợp gồm nhiều yếu tố phụ thuộc lẫn nhau, và mỗi khi có một biến động nào liên quan đến một yếu tố, tất cả các yếu tố khác đều chịu ảnh hưởng, cũng như toàn thể hệ thống. Mỗi một cơ cấu thành trong một hệ thống phức hợp, cho nên trong một đại hệ có thể có nhiều tiểu hệ. Như một gia đình là một hệ thống gồm các thành viên bố, mẹ, con, anh, chị, em, xảy ra một điều gì với một thành viên là ảnh hưởng đến các thành viên khác và tổng thể gia đình cũng biến chuyển. Và bản thân mỗi con người thành viên cũng là một hệ thống phức hợp, một con người với ba yếu tố: sinh lý, xã hội, tâm lý. Và phần sinh lý tức thân thể cũng là một hệ thống phức hợp, cũng như tổng thể các mối quan hệ của người ấy, hay cơ cấu tâm lý. Tư duy hệ thống buộc từ bỏ quan điểm nhân quả đơn tuyến máy móc, một nguyên nhân nhất thiết gây ra một hậu quả nhất định; mà một sự việc có thể do nhiều nguyên nhân chi phối, tùy địa điểm, tùy bối cảnh mà diễn ra khác nhau. Nói một cách khác tư duy hệ thống là tư duy biện chứng được cụ thể hóa trong những hoàn cảnh, với những sự việc khác nhau. Tâm lý liệu pháp gia đình vận dụng phương pháp hệ thống, xem tâm lý của từng cá nhân chủ yếu do tác động qua lại giữa các thành viên với nhau; phải chăm chữa cả gia đình, chứ không chỉ riêng một cá nhân. Bệnh của cá nhân thường là để giải tỏa những mâu thuẫn nội bộ của toàn gia đình.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

System

Hệ thống

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 architecture

hệ thống

 installation

hệ thống (đo)

 translating /toán & tin/

hệ thống (dịch, biến đổi)

 lay-out

hệ thống (tuyến)

 subsystem /toán & tin/

hệ thống con

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hệ thống

System n; systematisch (a);

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

systematic

(có tính) hệ thống

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

System /nt/XD/

[EN] (ống, cáp), M_TÍNH, Đ_SẮT, V_THÔNG system

[VI] hệ thống

Anlage /f/V_THÔNG/

[EN] installation, system

[VI] thiết bị, hệ thống (đo)

Subsystem /nt/M_TÍNH, DHV_TRỤ, V_THÔNG/

[EN] subsystem

[VI] hệ thống con

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Baugruppe

[EN] component assembly

[VI] Hệ thống, nhóm thành phần

Baugruppen

[EN] Component assembly

[VI] Hệ thống, nhóm thành phần

Teilsystem

[EN] subsystem

[VI] Hệ thống con

Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt

hệ thống con

Bất kỳ một trong số các thành phần trong hệ thống quang điện (tức là mảng , bộ điều khiển, pin , biến tần , tải ).

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

system

hệ thống

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

system

hệ thống

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

closed-loop control system

hệ thống (liều khiên vòng kín

system

hệ thống