TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

họ

họ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển tiếng việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

chúng nó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhóm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tên họ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tên giáng loài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tên lóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tục danh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biệt danh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiên gọi đùa. .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chị áy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bà ắy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

các anh ắy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

các chị áy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia đình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia quyến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thị tộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ tộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia tộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn tộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân tộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể tộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dòng dõi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tông tích.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưông kẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạch kẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nét vạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng quân triển khai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng ngang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dòng họ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: die ~ des Anstandes überschreiten vượt qua ranh giói xã giao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưòng lối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chú trương.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập hợp

 
Từ điển toán học Anh-Việt

hệ thống

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

họ

family

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển toán học Anh-Việt

group

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

họ

Nachname

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Name

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Familienname

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

-mitgliedname

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geschlechtsname

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zuname

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sie

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Familie

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Linie

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vatersname

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geburtsmal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Famlllenname

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sippe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erzwungenermaßen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schar

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They do not glance at their watches, for they do not own watches.

Họ không nhìn đồng hồ của mình, vì họ không có.

They argue that their city is the grandest of cities, so why would they want communion with other cities.

Thành phố của họ là tuyệt vời đối với họ, nên họ khong quan tâm đến việc quan hẹ với những thành phố khác.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie essen, sie lieben sich, sie streiten.

Họ ăn trưa, họ yêu nhau, họ cãi nhau.

Sie schauen nicht auf ihre Armbanduhren, denn sie haben keine.

Họ không nhìn đồng hồ của mình, vì họ không có.

Ihre Stadt ist für sie die großartigste überhaupt, und daher sind sie am Verkehr mit anderen Städten nicht interessiert.

Thành phố của họ là tuyệt vời đối với họ, nên họ khong quan tâm đến việc quan hẹ với những thành phố khác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bitte unterschreiben Sie mit Vor- und Zunamen

xin bà vui lòng viết cả tên và họ.

ich höre jemand singen, es sind wohl Soldaten

tôi nghe có tiếng ai hát, có lẽ đó là những binh sĩ

Paul war es, der das sagte

Paul chính là người đã nói chuyện đó

seine Mutter arbeitet bei uns, es ist eine tüchtige Frau

mẹ của nó làm việc ở chỗ chúng tôi, đó là một phụ nữ chăm chỉ

er ist wütend, und sie ist es auch

ông ta dang tức giận và bà ấy cũng thế.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aus Familie en Gründen

vì lý do gia đình;

die Linie des Anstandes überschreiten

vượt qua ranh giói xã giao;

mit j-m auf gleicher Linie Stehen

không nhân nhượng ai;

Từ điển toán học Anh-Việt

family

họ, tập hợp, hệ thống

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schar /f/CNSX/

[EN] group

[VI] họ, nhóm (đường cong)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zu /na.me, der; -ns, -n/

họ (viết cùng với tên);

xin bà vui lòng viết cả tên và họ. : bitte unterschreiben Sie mit Vor- und Zunamen

Vatersname /der/

(veraltet) họ (Familien name);

Nachname /der; -ns, -n/

họ;

Geburtsmal /das (PI. -e)/

họ;

Famlllenname /der/

họ (Zuname);

Sippe /[’zipa], die; -, -n/

(Biol ) nhóm; họ (động vật, thực vật);

erzwungenermaßen /(Adv.)/

họ; chúng nó; người đó; vật đó (là đại từ thay cho danh từ hoặc tính từ, bất kể giông hoặc số lượng);

tôi nghe có tiếng ai hát, có lẽ đó là những binh sĩ : ich höre jemand singen, es sind wohl Soldaten Paul chính là người đã nói chuyện đó : Paul war es, der das sagte mẹ của nó làm việc ở chỗ chúng tôi, đó là một phụ nữ chăm chỉ : seine Mutter arbeitet bei uns, es ist eine tüchtige Frau ông ta dang tức giận và bà ấy cũng thế. : er ist wütend, und sie ist es auch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-mitgliedname /m -ns, -n/

họ; -mitglied und Personenname họ và tên;

Nachname /m -s, -n/

họ, tên họ.

Geschlechtsname /m -ns, -n/

1. họ; 2. (đông, thực vật) tên giáng loài;

Zuname /m -ns, -n/

1. họ; 2. tên lóng, tục danh, biệt danh, tiên gọi đùa. .

sie /pron pers/

pron pers 1. (G, ihrer, D ihr, A Sie) cô ấy, chị áy, bà ắy; (khinh bí) mụ đó, con đó; 2. (G ihrer, D ihnen, A sie)họ, chúng nó, chúng, các anh ắy, các chị áy.

Familie /f =, -n/

1. gia đình, gia quyến; éine Familie gründen lập gia đình, lấy vợ, lấy chông; -háben có con; die Familie ernähren nuôi gia đình; aus Familie en Gründen vì lý do gia đình; 2.(sinh vật) họ; 3. thị tộc, bộ tộc, gia tộc, tôn tộc, thân tộc, thể tộc, dòng dõi, tông tích.

Linie /f =, -n/

1. đưỏng, tuyén, vạch, đưông kẻ, vạch kẻ, nét vạch; 2. dòng, hàng (chữ); 3. (quân sự) hàng quân triển khai, hàng ngang; Linie zu einem Glied xép một hàng ngang; 4. (đưòng sắt, máy bay) tuyến, đưỏng; 5. hệ, họ, dòng, dòng họ, bên; 6.: die Linie des Anstandes überschreiten vượt qua ranh giói xã giao; mit j-m auf gleicher Linie Stehen không nhân nhượng ai; in erster - chủ yếu là, căn bản là; 7. đưòng lối, chú trương.

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Họ

Một bộ đầy đủ của các vật liệu thẩm thấu cần thiết để đảm bảo hiệu năng của thử thẩm thấu chất lỏng.

Từ điển tiếng việt

họ

- 1 dt 1. Khối người cùng tổ tiên, cùng dòng máu: Thấy người sang bắt quàng làm họ (tng) 2. Nhóm sinh vật cùng một bộ và gồm nhiều chi khác nhau: Cây lúa, cây ngô, cây mía thuộc họ hoà bản.< br> - tt Có quan hệ cùng dòng máu: Anh em .< br> - 2 dt Tổ chức góp tiền, góp gạo từng tháng để người nào cần trước thì lấy trước cả số tiền chung: Các bà bán hàng hay chơi họ với nhau để cho khi cần, ai cũng có vốn được (HgĐThuý).< br> - 3 đt Đại từ ngôi thứ ba về số nhiều thường chỉ những người mà mình không kính trọng: Những anh ấy cứ tưởng là họ hơn hẳn mọi người.< br> - 4 tht Tiếng người đi cày dùng để bảo trâu dừng lại: Sáng tai họ; điếc tai cày (tng).

Từ điển phân tích kinh tế

family /toán học/

họ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

họ

1) Name m, Familienname m; tôi họ Nguyễn mein Name ist Nguyễn;

2) (tảt cùa họ hàng) Familie f; Verwandte pl, Verwandschaft f; họ ngoại Verwandte pl mütterlicherseits; họ nội Verwandte pl väterlicherseits ;

3) (sinh) Familie f;

4) (dại từ nhãn xưng) sie (pron pers); họ là ai? wer sind sie?;

5) (cờ bạc) gemeinsam (a); chơi họ gemeinsamen Einlagen teilnehmen; con họ Sparer m

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

family

họ