-mitgliedname /m -ns, -n/
họ; -mitglied und Personenname họ và tên;
Nachname /m -s, -n/
họ, tên họ.
Geschlechtsname /m -ns, -n/
1. họ; 2. (đông, thực vật) tên giáng loài;
Zuname /m -ns, -n/
1. họ; 2. tên lóng, tục danh, biệt danh, tiên gọi đùa. .
sie /pron pers/
pron pers 1. (G, ihrer, D ihr, A Sie) cô ấy, chị áy, bà ắy; (khinh bí) mụ đó, con đó; 2. (G ihrer, D ihnen, A sie)họ, chúng nó, chúng, các anh ắy, các chị áy.
Familie /f =, -n/
1. gia đình, gia quyến; éine Familie gründen lập gia đình, lấy vợ, lấy chông; -háben có con; die Familie ernähren nuôi gia đình; aus Familie en Gründen vì lý do gia đình; 2.(sinh vật) họ; 3. thị tộc, bộ tộc, gia tộc, tôn tộc, thân tộc, thể tộc, dòng dõi, tông tích.
Linie /f =, -n/
1. đưỏng, tuyén, vạch, đưông kẻ, vạch kẻ, nét vạch; 2. dòng, hàng (chữ); 3. (quân sự) hàng quân triển khai, hàng ngang; Linie zu einem Glied xép một hàng ngang; 4. (đưòng sắt, máy bay) tuyến, đưỏng; 5. hệ, họ, dòng, dòng họ, bên; 6.: die Linie des Anstandes überschreiten vượt qua ranh giói xã giao; mit j-m auf gleicher Linie Stehen không nhân nhượng ai; in erster - chủ yếu là, căn bản là; 7. đưòng lối, chú trương.