TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhóm

nhóm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

chùm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cụm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

họ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lập nhóm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dãy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giàn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bó

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhúm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lớp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

phái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấp thiết kế

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

cấp độ sụt

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
nhóm g7.

Nhóm G7.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
nhóm 77.

Nhóm 77.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
nhóm g10.

Nhóm G10.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
nhóm 77

Nhóm 77

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
nhóm g7

Nhóm G7

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
nhóm g15

Nhóm G15

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
nhóm con

nhóm con

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nhóm

group

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cluster

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

triplet

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

caption

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

heading

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

headline

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

title

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

monoidmonoit

 
Từ điển toán học Anh-Việt

nửa

 
Từ điển toán học Anh-Việt

bank

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

array

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bundle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 assembly

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bank

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 light

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 class

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

design classes

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

slump class

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
nhóm g7.

Group of Seven

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
nhóm 77.

Group of 77

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
nhóm g10.

Group of Ten

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
nhóm 77

Group of 77

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
nhóm g7

G7

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
nhóm g15

G15

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
nhóm con

 subgroup

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nhóm

Gruppe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Überschrift

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Bank

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schar

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Geräteverbundgruppe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bündel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sich versammeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zusammenkommen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zirkel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kreis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kleiner Kreis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhóm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Trach ten gruppe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Handvoll

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Runde

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kaste

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sippe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fraktion

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gruppierung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Entwurfsklassen

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Setzmaßklasse

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Pháp

nhóm

Groupe

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Sociogramme

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Psychothérapie de groupe

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Dynamique de groupe

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Titre

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Hauptgruppen lassen sich noch in Untergruppen einteilen.

Những nhóm chính này lại được chia thành các nhóm nhỏ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Anzahl der Klassen

Số nhóm

■ Funktionelle Gruppen

■ Các nhóm chức

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Untere Klassengrenze (bis zur j-ten Klasse)

Ranh giới dưới của nhóm (đến nhóm thứ j)

Liniengruppen

Nhóm đường

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die ganze Runde sang mit

cả nhóm cùng hát theo.

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Entwurfsklassen

[VI] Nhóm, cấp thiết kế (đường)

[EN] design classes

Setzmaßklasse

[VI] Nhóm, cấp độ sụt

[EN] slump class

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Runde /[’runda], die; -, -n/

nhóm (người);

cả nhóm cùng hát theo. : die ganze Runde sang mit

Kaste /[’kaste], die; -, -n/

nhóm; phái;

Sippe /[’zipa], die; -, -n/

(Biol ) nhóm; họ (động vật, thực vật);

Fraktion /[frak'tsiom], die; -, -en/

nhóm; tổ;

Gruppierung /die; -, -en/

nhóm; phe; phái (trong một tổ chức lớn hơn);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 assembly, bank

nhóm

 light

nhóm (lửa)

 class

lớp, nhóm

 subgroup

nhóm con

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Trach ten gruppe /f =, -n/

nhóm

Handvoll /f -/

một] nhúm, nhóm; Hand

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Nhóm 77.

Nhóm 77.

Một liên minh lỏng lẻo của hơn 100 nước chủ yếu là đang phát triển, lúc đầu là do 77 nước thành lập tại HỘI NGHỊ LIÊN HỢP QUỐC THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN vào năm 1964 để biểu thị hơn nữa mối quan tâm tập thể của họ về sự phát triển thể chế của hệ thống kinh tế thế giới.

Nhóm G7.

Nhóm G7.

Bẩy nước công nghiệp chủ yếu (Canada, Pháp, Đức, Italia, Nhật, Anh và Mỹ), những người đứng đầu chính phủ các bộ trưởng kinh tế của những nước này thương xuyên gặp nhau nhằm phối hợp chính sách kinh tế vĩ mô, đặc biệt là về tỷ giá hối đoái phù hợp giữa các nước. Hiện nay đã có thêm Nga gia nhập thành các nước G8.

Nhóm G10.

Nhóm G10.

Xem INTERNATIONAL MONETARY FUND.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhóm

1) sich versammeln, Zusammenkommen vi;

2) Gruppe f, Zirkel m, Kreis m, kleiner Kreis m; nhóm học tập Studiengruppe f;

3) (phái) Gesellschaft f, Fraktion f, Gruppierung f, Klub m; nhóm dân chủ demokratische Fraktion f;

4) (lửa) anmachen vt, anzünden vt, anstecken vt, entfachen vt

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Gruppe /f/KT_ĐIỆN/

[EN] group

[VI] nhóm

Gruppe /f/TOÁN/

[EN] group

[VI] nhóm

Bank /f/KT_ĐIỆN/

[EN] bank

[VI] nhóm (phím tiếp điểm)

Schar /f/CNSX/

[EN] group

[VI] họ, nhóm (đường cong)

Geräteverbundgruppe /f/Đ_KHIỂN/

[EN] cluster

[VI] chùm, nhóm (thiết bị)

Gruppe /f/KT_ĐIỆN/

[EN] bank

[VI] dãy, nhóm (phím, tiếp điểm)

Gruppe /f/V_THÔNG/

[EN] array, group

[VI] giàn, nhóm

Bündel /nt/V_THÔNG/

[EN] bundle, group

[VI] bó, nhóm

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

Nhóm G7.

Nhóm G7.

Bẩy nước công nghiệp chủ yếu (Canada, Pháp, Đức, Italia, Nhật, Anh và Mỹ), những người đứng đầu chính phủ các bộ trưởng kinh tế của những nước này thương xuyên gặp nhau nhằm phối hợp chính sách kinh tế vĩ mô, đặc biệt là về tỷ giá hối đoái phù hợp giữa các nước. Hiện nay đã có thêm Nga gia nhập thành các nước G8.

Nhóm 77.

Nhóm 77.

Một liên minh lỏng lẻo của hơn 100 nước chủ yếu là đang phát triển, lúc đầu là do 77 nước thành lập tại HỘI NGHỊ LIÊN HỢP QUỐC THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN vào năm 1964 để biểu thị hơn nữa mối quan tâm tập thể của họ về sự phát triển thể chế của hệ thống kinh tế thế giới.

Nhóm G10.

Nhóm G10.

Xem INTERNATIONAL MONETARY FUND.

Từ điển toán học Anh-Việt

monoidmonoit,nửa

nhóm

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Nhóm

[DE] Überschrift

[EN] caption, heading, headline, title

[FR] Titre

[VI] Nhóm

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

group

Nhóm

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Group

Nhóm

Group

Nhóm

Từ Điển Tâm Lý

NHÓM

[VI] NHÓM

[FR] Groupe

[EN]

[VI] Một tập hợp với hai yếu tố: - Nhóm có một cơ cấu, một tổ chức nhất định. - Các thành viên tác động lẫn nhau. Các nhóm sơ cấp, ít người, cá nhân trực tiếp với nhau, có nhóm thứ cấp rộng lớn trong đó có những nhóm nhỏ. Nhóm tác động lên tâm lý của cá nhân qua các cơ chế. - Bắt chước nhau – ám thị - khuyến khích nhau. - Phục tùng các chuẩn mực nhóm. - Có những động cơ giống nhau – có cách nhìn giống nhau. Trình độ tổ chức cao nếu trong nhóm mỗi thành viên có một vai trò đặc thù, thấp nếu các thành viên không có vai trò gì nổi lên. Tổ chức càng cao thì hiệu lực của nhóm càng mạnh. Trong nhóm bao giờ cũng có thủ lĩnh; thường có hai thủ lĩnh khác nhau: thủ lĩnh năng nổ và thủ lĩnh được tin yêu (cũng như quốc gia có tổng thống và thủ tướng). Nhiều công trình nghiên cứu muốn xác định những đức tính đặc trưng của những người thủ lĩnh, nhưng kết quả không rõ ràng. Theo Max Weber có ba loại thủ lĩnh: - Kiểu truyền thống do tập ấm (cha truyền co nối hay do số phong tục qui định); - Kiểu “cứu tinh” (charisme), thủ lĩnh vừa là người năng nổ đề xuất sáng kiến, vừa được tin yêu. - Kiểu do bộ máy quan chức đề cử. Nhóm này có tính cố kết cao nếu mỗi thành viên nhằm vào mục đích chung, nhất là ki xâm kích từ ngoài. Các nhóm thường có một số nghi thức kết nạp và để phân biệt với các nhóm khác. Năng suất thường cao vì một mặt trong nhóm đề ra những chuẩn mực buộc cá nhân thực hiện. Nhưng các chuẩn mực phải được các thành viên chấp nhận. Những nghiên cứu về nhóm được vận dụng trong tổ chức các bệnh viện, các nhóm tâm lý liệu pháp để nâng cao hiệu lực trị liệu.

NHÓM

[VI] NHÓM ( Biểu đồ nhóm)

[FR] Sociogramme

[EN]

[VI] Dùng để thể hiện những mối quan hệ giữa các thành viên trong một nhóm; phương pháp do Moreno đề xuất. Hỏi mỗi thành viên, nếu phải chơi hay hợp tác làm một việc nào đó thì lựa chọn làm với ai trong nhóm. Từ mỗi thành viên xuất phát những mũi tên chỉ những mối quan hệ với người khác, và ít hay nhiều mũi tên từ những người khác tập trung vào từng người một. Những mũi tên nói lên mối thân tình hay ghét bỏ và biểu đồ vẽ lên thực trạng quan hệ tình cảm giữa các thành viên với nhau và vị trí vai trò của từng người. Có thể thấy rõ những cặp, những dây truyền, những kẻ cô đơn, bị ruồng bỏ. Có những người tập hợp quanh mình một số người, những người cũng có những quan hệ rộng, đó là những thành viên có thế lực. Có những người tập hợp quanh mình nhiều cá nhân lẻ, đó là những nhóm tâm đắc, mối quan hệ chính là những người có uy tín được mọi người mến. Có những nhóm tâm đắc, mối quan hệ chính là tình cảm với nhau, có những nhóm mang tính chức năng xã hội, mối quan hệ chủ yếu là mục tiêu và làm việc chung. Nhóm có một cấu trúc được thể chế qui định và một cấu trúc ngoài thể chế, do thực trạng tình cảm giữa các thành viên với nhau mà hình thành. Dùng toán học có thể phần nào đánh giá quan hệ nhóm một cách định lượng. Đó là môn sociométrie (đo lường các quan hệ xã hội- thực chất là quan hệ nhóm).

NHÓM

[VI] NHÓM (Trị liệu nhóm)

[FR] Psychothérapie de groupe

[EN]

[VI] Khác với trị liệu cá nhân, ở đây tập hợp một nhóm người cùng tiến hành liệu pháp.Có nhiều cách tiến hành. Một hình thức dùng là phép tâm kịch (psychodrame) của Moreno. Xuất phát từ một biến cố quan trọng trong cuộc sống của một thành viên, rồi mỗi người từ đó, tự biên tự diễn thành một kịch cảnh, vai trò của người thầy là khêu gợi và hướng dẫn, nhưng chủ yếu để cho các thành viên, do bầu không khí chung, biểu lộ được những tình cảm bị chôn vùi trong đáy lòng, và diễn thành những kịch cảnh mà trong đời sống bình thường không thể nào biểu hiện được. Qua tâm kịch ấy, mỗi người có thể xả trừ những ấm ức bị dồn nén từ lâu. Một hình thức ngày càng được phổ biến là trị liệu gia đình: muốn chăm chữa một em bé, cần họp cả gia đình và tác động lên mọi thành viên, đặc biệt bố mẹ. Mỗi thành viên sẽ hiểu rõ về những động cơ tình cảm ở trong thâm tâm và cách đối xử của bản thân đối với những thành viên khác. Những nhóm tập luyện dưỡng sinh, qua sự trao đổi với nhau, nhất là nếu có sự hướng dẫn của một người thầy, có thể trở thành những nhóm trị liệu giúp cho mỗi người hiểu rõ bản thân hơn và giải tỏa những ấm ức mặc cảm. Cái khó là làm sao cho mỗi người phá bỏ được những ràng buộc thông thường, để cho những cảm xúc bột phát nói lên thực trạng nội tâm của mình. Với trẻ con dùng các trò chơi.

NHÓM

[VI] NHÓM ( Xu thế chuyển động nhóm)

[FR] Dynamique de groupe

[EN]

[VI] Nhóm là đơn vị sản xuất nhỏ, như một gia đình, một phân xưởng, nhà tâm lý hay xã hội học có thể quan sát trực tiếp và chi ly, có khi có thể tiến hành một thực nghiệm. Moreno và Kurt Lewin khởi xướng nghiên cứu những tác động tâm lý qua lại trong nhóm, gọi chung là vận động nhóm. Một quan sát viên có thể ghi nhận ảnh hưởng của nhóm đối với cách ứng xử của từng thành viên như: những thao tác để xích gần nhau hay tránh xa ra, những cử chỉ hung tính, phủ định, đồng tình, ai thường phát biểu ý kiến, hay có sáng kiến, được người khác tín nhiệm nhiều hay ít, vô tư hay không. Một khái niệm do những nghiên cứu vận động nhóm đưa ra là đặc điểm tâm lý của những con người có tính cách thủ lĩnh, và phương thức lãnh đạo (độc đoán, dân chủ, buông thả). Nhà tâm lý có thể đặt cho nhóm thực hiện một nhiệm vụ nhất định, và qua cách thức mỗi thành viên đảm nhận vai trò riêng của mình như thế nào – dấn mình đến đâu, giữ khoảng cách với nhiệm vụ, khả năng hoàn thành- hiểu được đặc điểm tâm lý của từng người và cơ cấu được hình thành trong nhóm. Moreno cho các thành viên tự biên tự diễn một vở kịch, để thông qua buổi diễn, bộc lộ những ấm ức mặc cảm của một hay nhiều thành viên. X. Tâm kịch.

Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt

Group /HÓA HỌC/

Nhóm

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Group of 77

Nhóm 77

Một nhóm các nước đang phát triển đượctổ chức không chặt chẽ, có số thành viên ban đầu là 77, đượcthành lập tại cuộc họp lần đầu tiên của UNCTAD vào năm 1964. G77 nhanh chóng đóng vai trò chủ đạo trong Chương trình nghị sự, Chương trình làm việc của UNCTAD. Hiện nay nhóm này đã có trên 130 thành viên. Các thành viên hiện nay căn cứ vào tiêu chí kinh tế, chính trị rõ ràng để xét kết nạp thành viên mới. Chủ tịch G77 đượcấn định luân phiên các nhóm đại diện cho châu Phi, Mỹ Laư tinh và các nước Châu á. G77 cũng hoạt động trong những lĩnh vực khác của hệ thống Liên hợp quốc. Xem thêm group system.

G7

Nhóm G7

Bao gồm Hoa Kỳ, Nhật, Pháp, Đức, Canada, Italy và Vương quốc Anh. Nhóm này nỗ lực đưa ra những phương Hướng lớn cho hoạt động kinh tế và tiền tệ quốc tế. Các nước thành viên Gư 7 tham gia vào các hội nghị thư ợng đỉnh về kinh tế hàng năm để giải quyết các vấn đề về chính sách Thương mại. Năm 1995, tổng sản phẩm quốc nội của Gư 7 chiếm 46% tổng sản phẩm quốc nội toàn cầu.

G15

Nhóm G15

Một nhóm gồm 15 nước đang phát triển thuộc hệ thống WTO. Các nước thành viên gồm Algeria, Argentina, Brazil, Chile, Aiư cập, ấnư độ, Indonesia, Jamaica, Malaysia, Mexico, Nigeria, Peru, Senegal, Venezuela và Zimbabue.

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Group of Seven

Nhóm G7.

Bẩy nước công nghiệp chủ yếu (Canada, Pháp, Đức, Italia, Nhật, Anh và Mỹ), những người đứng đầu chính phủ các bộ trưởng kinh tế của những nước này thương xuyên gặp nhau nhằm phối hợp chính sách kinh tế vĩ mô, đặc biệt là về tỷ giá hối đoái phù hợp giữa các nước. Hiện nay đã có thêm Nga gia nhập thành các nước G8.

Group of 77

Nhóm 77.

Một liên minh lỏng lẻo của hơn 100 nước chủ yếu là đang phát triển, lúc đầu là do 77 nước thành lập tại HỘI NGHỊ LIÊN HỢP QUỐC THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN vào năm 1964 để biểu thị hơn nữa mối quan tâm tập thể của họ về sự phát triển thể chế của hệ thống kinh tế thế giới.

Group of Ten

Nhóm G10.

Xem INTERNATIONAL MONETARY FUND.

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Group

Nhóm

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

group

nhóm

cluster

nhóm, cụm, chùm

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

triplet

nhóm

group

nhóm; lập nhóm

cluster

nhóm, cụm, chùm