titre
titre [titR] n. m. I. 1. Tên sách, nhãn sách, nhan đề, đầu đề, tít, tên gọi. Titre d’une pièce de théâtre, d’un roman, d’un recueil de vers: Tên goi của mot vở kịch, một cuốn tiều thuyết, môt tâp thơ. Titre d’un chapitre: Đầu dề một chuông. -Page de titre hay titre: Trang tít sách. Faux titre: Trang bìa giả. Titre courant: Tít sách in lại ỏ từng trang sách, tít chạy suốt sách. > Phần (của một bộ luật). Titres et articles d’un code de lois: Các phần và các diều khoản của một bộ luật. 2. Đầu đề, tèn gọi (của đoạn băng, phim, của đoạn nhạc, của bức tranh...). II. Tước. Titre nobiliaire: Tưóc quí tộc. Le titre de duc, d’altesse: Titóc công, tuóc hoàng thân. 2. Hàm, hiệu, chức vụ. Titres universitaires: Các học vị dại học. Le titre de bachelier, d’avocat, de directeur: Bằng tú tài, bằng luật sư, chức vụ giám dốc. > En titre: Thực thụ, chính thức. Professeur en titre: Giáo sư thục thụ. 3. Danh nghĩa, tư cách. Le titre de père, d’ami: Tư cách người cha, người bạn. 4. Danh hiệu (trong thể thao). Remporter, détenir, mettre en jeu un titre: Đoạt danh hiệu, giữ vững danh hiệu, sử dụng danh hiệu. 5. loc. prép. A titre de: Vói tư cách là, nhân danh là, như là. À titre d’héritier: Vói tư cách là ngưòi thùa kế. A titre de cadeau: Như là món quà. > Ả titre (+ adj.): Một cách, theo cách. A titre bénévole: Cho không, không mất tiền... -À juste titre: Họp lý, chính dáng. III. 1. Văn tự, chứng thư, giấy nhận thực. Titres de propriété: Giấy nhận thực quyền sỏ hữu. 2. Chứng khoán. 3. Bóng Lý do, nguyên cớ. II a plus d’un titre à votre reconnaissance: Anh ta có nhiều lý do dể biết on bạn. C’est son titre de gloire: Đây là nguyên do niềm vinh quang của nó. rv. 1. Tiền, thành sắc (tỉ lệ kim loại quí trong một họp kim). 2. HOÃ Titre d’une solution: Độ chuẩn của một dung dịch. > Titre hydrotimétrique (abrév. TH): Độ cứng của nưóc. 3. LÝ Titre de vapeur: Độ bay hoi. KỸ Titre d’un fil: Độ mảnh của sọi.
titré,titrée
titré, ée [titRe] adj. 1. Có chức tước, có phẩm tước. 2. HÓA Solution titrée: Dung dịch đã chuẩn độ.