title :
tước vị, danh tước, nhan đề, đằu đề, chứng khoán, bang khoán. [L] a/ quyền sờ hữu. b/ danh xưng chinh thức hay tước vi quí tộc. c/ mô tà hay de muc một vu kiện. - absolute title - chứng thư sờ hữu được đăng ký tại sô điến thó, do Nhà nước dám bảo. - abstract of title - tư liệu xác nhận ngu ổn gốc quyền sờ hữu diên thô (lược kẽ theo thứ tự thời gian các văn kiện và các bicn co chinh thức quyền sờ hữu cùa người châp hữu với sự ghi chép tất cà các đàm trách má bẳt động sàn gánh chịu). - covenants for title - những diều ước định kèm theo văn tư bán một bat dộng sàn a/ thiết lập quyền của người bán de chuyên dõi quyến sờ hữu, b/ đàm bào sự hường dụng yên ồn, c/ tuyèn bố không còn trách nhiệm, d/ hứa thi hành mọi hành vi cần thiết đẽ chuyên nhượng bắt động sàn cho người mua (Xch. ownership, statutes of limitation). - clear, good, title - bằng khoán không thê dị nghị. - cloud on title - sự không chắc chắn ở bên ngoái ve quyền sờ hữu đay dù. - confirmative title - bằng khoán truy nhặn. - full, short, title - đấu de day đù, vắn tẳt (một chứng thư). - title insurance - Xch. insurance. - by onerous title - (Tclan) với tính cách hữu thường. - putative title - chứng thư ngộ tin. - to quiet title - tổ quyền phù nhận. - title search - lược kê dê dương. - warranty of title - chứng nhận bằng khoán. - title-deed - chứng khoán thiết lập quyền sờ hữu. [HC] [TC] documentary title - bằng khoán tư liệu.