Titel /['ti:tl], der; -s, -/
tước vị;
chức vị;
chức tước;
hàm;
học vị;
den Titel eines Professors haben : có học vị giáo sư.
Titel /['ti:tl], der; -s, -/
danh hiệu;
den Titel eines Weltmeisters verteidigen : bảo vệ danh hiệu vô địch thế giói.
Titel /['ti:tl], der; -s, -/
tên (sách, phim V V );
nhan đề;
tựa đề;
tít;
der Titel eines Films : tên một bộ phim.
Titel /['ti:tl], der; -s, -/
dạng ngắn gọn của danh từ Titelblatt (trang tiêu đề, trang bìa giả);
Titel /['ti:tl], der; -s, -/
(Rechtsspr ) phần;
chương;
đoạn (củá một bộ luật hay một hợp đồng);
Titel /['ti:tl], der; -s, -/
(Wirtsch ) mục chi tiêu (trong ngân sách);
Titel /blatt, das/
(Buchw ) trang đầu sách;
trang bìa giả;
Titel /blatt, das/
trang nhất (của tờ báo);