Hauptzeile /f =, -n/
nhan đề, tiêu đề, đầu đề; Haupt
Spitzmarke /ỉ =, -n/
ỉ =, -n nhan đề, đầu đề, tiêu đề; Spitz
Schlagzeile /f =, -n/
tiêu dề khẩu hiệu, đầu đề, nhan đề; -
Titulatur /f =, -en/
1. đầu đề, tên sách, nhan đề (của sách); 2. [sự] xưng hô bằng tưóc vị.
Überschrift /f =, -en/
dòng chữ đề, dòng chữ ghi, bi kí, bi văn, nhan đề, đầu đề, tên.
Titel /m -s, =/
1. nhan đề, đầu đề, tên, tên sách, trang tên sách, trang tít; 2. tưóc vị, chức vị, chú tưđc, chức hàm tưđc; den Titel f Uhren có tưóc vị; sich (D) den ersten Titel erkämpfen (thể thao) dành danh hỉệu vô địch.
Name /m -ns, -n/
1. tên, tên gọi; họ; mein Name ist Nguyễn tôi họ Nguyễn; mein Name ist ■ Paul tên tôi là Pauli 1 ị -s [von j -mỊ thay mặt, đại diện, nhân danh ai; 2. einer Sache (G) vi cái gì; im - n der Wahrheit vì sự thật; 2. tên gọi, nhan đề; gleichen - ns cùng tên; das Kind beim réchtenName n nennen, die Dinge bei ihrem Name n nennen nói trắng ra, nói toạc ra móng heo; 3. tên tuổi, danh tiếng, tiếng tăm, tiếng; ein Gelehrter von großem [mit großem] Name n nhà bác học nổi tiếng [có tên tuổi]; 4. (thàntì ngữ) im Name n Gottes nhân danh thánh thần im - n des Gesetzes nhân danh pháp luật.