In /.ter.pret [intar'pre:t], der, -en, -en; ln.ter.pre.tin, die; -, -nen/
người diễn giải;
người giải thích;
In /.ter.pret [intar'pre:t], der, -en, -en; ln.ter.pre.tin, die; -, -nen/
người trình diễn;
người diễn xuất;
người diễn tấu;
in /tim.ver. kehr, der (verhüll.)/
qụan hệ tình dục (Geschlechtsverkehr);
In /.ti.tu.la.ti.on, die; -, -en (veraltet)/
nhan đề;
đầu đề;
tiêu đề;
tên sách;
tít (Betitelung, Überschrift);
in /vit.ro [lat.] (Fachspr.)/
trong ống nghiệm;
in /na.tu.ra [lat.]/
trong thực tế;
ở dạng tự nhiên;
in /na.tu.ra [lat.]/
thường được dùng trong thành ngữ: einer Sache (Gen );
In /nen.rol.le, die/
kiểu tóc uốn cong vào trong;
in /.nert [’mart] (Präp. mit Gen. od Dativ) (Schweiz., österr.)/
trong vòng;
trong khoảng;
innert eines Jahres/einem Jahr : trong vòng một năm.
in /ple.no [lat.] (bildungsspr.)/
trong thành phần đầy đủ;
in /pon.ti.fi.ca.li.bus (bildungsspr.)/
(đùa) ăn mặc trang trọng;
trong bộ đại lễ phục;
in /punc.to [in 'porjkto] [lat.]/
đối với (vấn đề, ai);
về vấn đề. :
In /.qui.sit, der; -en, -en (veraltet)/
bị cáo (An geklagter);
in /sal.do [ital.] (Kaufmannsspr. veraltet)/
phần dư;
phần còn sót lại;
In /sek.ten. forscher, der/
nhà côn trùng học (Entomologe);
In /sek.ten. Staat, der/
bầy côn trùng (như bầy ong, bầy kiến );
đàn côn trùng;
In /sek.ten. Stich, der/
thuốc trừ sâu;
in /.sís.tie.ren [mzistiaron] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
cứ nhất định;
khẩn khoản;
khăng khăng;
cô' nài;
nhắc đi nhắc lại (điều gì);
In /SO. lenz, die; -, -en (bildungsspr.)/
tính xấc láo;
tính hôn hào;
tính láo xược (Anmaßung, Unverschämtheit, Frechheit);
in /spe [in ’spe:; lat.]/
trong tương lai (immer nachgestellt);
sein Schwiegersohn in spe : ngưởỉ con rề tương lai của ông ta.
In /.stil.la.ti.on, die; -, -en (Med.)/
sự (cho, truyền) nhỏ giọt (thuốc, chất lỏng);
in /cor.po.re [lat., Corpus] (bildungsspr.)/
tất cả mọi người cùng nhau;
cùng chung;
đông đủ;
không thiếu ai ca lnd = Indikativ;
in /do. arisch (Adj.)/
(thuộc) Ấn-A-ri-en;
In /do.lo.ge, der/
nhà nghiên cứu về Ân Độ;
nhà An Độ học;
in /.dust.ri.ell [industri'el] (Adj.)/
(thuộc) công nghiệp;
in /.dust.ri.ell [industri'el] (Adj.)/
được dùng trong công nghiệp;
được sản xuất công nghiệp;
in /ef.fec.tu [lat.] (bildungsspr.)/
trong thực tế (wirklich);
in /fac.to [lat.] (bildungsspr.)/
trong thực tế;
in /flo.ri.bus (bildungsspr.)/
đang nở hoa;
đang thịnh vượng;
in /ge. züchtet (Adj.)/
do giao phối thân thuộc Ing (grad ) = graduierter Ingenieur;
in /glo.bo [lat.] (bildungsspr.)/
nhìn chung;
toàn bộ;
xét về toàn bộ;
in /(Präp. mit Akk.)/
(nói về không gian chỉ hướng di chuyển từ ngoài vào trong) vào;
đặt vào;
đi vào;
gia nhập vào;
tham gia vào;
in die Stadt fahren : chạy xe vào thành phố in eine Partei eintreten : gia nhập vào một đảng phái.
in /(Präp. mit Akk.)/
(nói về thời gian, thường dùng với giới từ “bis”) cho đến;
đến (lúc, thời gian );
seine Erinnerun gen reichen [bis] in die früheste Kindheit zurück : những hồi ức của ông ta quay trở về đến tận thời thơ ấu. 3 in: thường được dùng trong cụm từ: in sein (ugs.): cụm từ này có hai nghĩa: (a) đang ở trung tâm chú ý của công chúng, đang được ái mộ (b) đang mốt, đang được ưa thích. :