TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong ống nghiệm

Trong ống nghiệm

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

trên kính

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

in vitro

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Anh

trong ống nghiệm

In Vitro

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Invitro

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

trong ống nghiệm

Invitro

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

In Vitro

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

in

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Das Erhitzen im Reagenzglas gibt Aufschluss über das Schmelzverhalten (Bild 4) des Kunststoffes.

:: Nung nóng trong ống nghiệm cho kết luận về tính năng nóng chảy (Hình 4) của chất dẻo.Nó có thể nóng chảy thường hoặc nóng chảy có phân hủy.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die PCR dient der In-vitro-Vervielfältigung von DNA-Molekülen.

PCR được dùng để nhân phân tử DNA trong ống nghiệm.

Sie ermöglichen die In-vitro Vervielfältigung von DNA und sind Bestandteil vieler Versuchsprotokolle.

Chúng cho phép nhân DNA trong ống nghiệm và là một bộ phận của nhiều bước thí nghiệm.

Das Besondere der PCR ist, dass sie organismusunabhängig, also im Reagenzglas (in vitro) durchgeführt werden kann.

Đặc tính của phương pháp này là độc lập với sinh vật, do đó có thể thực hiện được trong ống nghiệm (in vitro).

Mikroorganismen wie Bakterien und Pilze (Keime) lassen sich auch in festen Nährmedien bzw. auf Nährböden kultivieren, beispielsweise in Reagenzgläsern oder auf Nährkartonscheiben und Agarplatten (Bild 1).

Vi sinh vật cũng như vi khuẩn và nấm (mầm bệnh) cũng có thể nuôi cấy trong một môi trường dinh dưỡng rắn, thí dụ trong ống nghiệm, trên tấm carton có chất dinh dưỡng hay dĩa agar (Hình 1).

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

in vitro

trên kính, trong ống nghiệm, in vitro

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in /vit.ro [lat.] (Fachspr.)/

trong ống nghiệm;

Từ điển môi trường Anh-Việt

In Vitro

Trong ống nghiệm

Testing or action outside an organism (e.g., inside a test tube or culture dish.)

Kiểm tra hay hoạt động bên ngoài sinh vật (vd bên trong một ống nghiệm hay đĩa cấy).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

in vitro

Trong ống nghiệm

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

In Vitro

[DE] In Vitro

[VI] Trong ống nghiệm

[EN] Testing or action outside an organism (e.g., inside a test tube or culture dish.)

[VI] Kiểm tra hay hoạt động bên ngoài sinh vật (vd bên trong một ống nghiệm hay đĩa cấy).

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Invitro

[EN] Invitro

[VI] Trong ống nghiệm