Việt
Trong ống nghiệm
trên kính
in vitro
Anh
In Vitro
Invitro
Đức
in
:: Das Erhitzen im Reagenzglas gibt Aufschluss über das Schmelzverhalten (Bild 4) des Kunststoffes.
:: Nung nóng trong ống nghiệm cho kết luận về tính năng nóng chảy (Hình 4) của chất dẻo.Nó có thể nóng chảy thường hoặc nóng chảy có phân hủy.
Die PCR dient der In-vitro-Vervielfältigung von DNA-Molekülen.
PCR được dùng để nhân phân tử DNA trong ống nghiệm.
Sie ermöglichen die In-vitro Vervielfältigung von DNA und sind Bestandteil vieler Versuchsprotokolle.
Chúng cho phép nhân DNA trong ống nghiệm và là một bộ phận của nhiều bước thí nghiệm.
Das Besondere der PCR ist, dass sie organismusunabhängig, also im Reagenzglas (in vitro) durchgeführt werden kann.
Đặc tính của phương pháp này là độc lập với sinh vật, do đó có thể thực hiện được trong ống nghiệm (in vitro).
Mikroorganismen wie Bakterien und Pilze (Keime) lassen sich auch in festen Nährmedien bzw. auf Nährböden kultivieren, beispielsweise in Reagenzgläsern oder auf Nährkartonscheiben und Agarplatten (Bild 1).
Vi sinh vật cũng như vi khuẩn và nấm (mầm bệnh) cũng có thể nuôi cấy trong một môi trường dinh dưỡng rắn, thí dụ trong ống nghiệm, trên tấm carton có chất dinh dưỡng hay dĩa agar (Hình 1).
trên kính, trong ống nghiệm, in vitro
in /vit.ro [lat.] (Fachspr.)/
trong ống nghiệm;
Testing or action outside an organism (e.g., inside a test tube or culture dish.)
Kiểm tra hay hoạt động bên ngoài sinh vật (vd bên trong một ống nghiệm hay đĩa cấy).
[DE] In Vitro
[VI] Trong ống nghiệm
[EN] Testing or action outside an organism (e.g., inside a test tube or culture dish.)
[VI] Kiểm tra hay hoạt động bên ngoài sinh vật (vd bên trong một ống nghiệm hay đĩa cấy).
[EN] Invitro