Việt
trên kính
trong ống nghiệm
in vitro
Anh
Mit Hilfe eines Saugnapfes wird das Gerät in einer Halterung an der Windschutzscheibe befestigt.
Thiết bị này được đặt trong khung gắn chặt trên kính chắn gió nhờ một giác hút.
Das Trockenbremsen BDW geschieht je nach Nässe (Regensensor an der Windschutzscheibe) selbsttä- tig in einem bestimmten Intervall.
Phanh khô BDW xảy ra tự động, tùy thuộc vào độ ẩm ướt (cảm biến mưa trên kính chắn gió) trong một khoảng thời gian nhất định.
Eine Katze, die eine Fliege auf der Fensterscheibe beobachtet.
Một chú mèo rình con ruồi trên kính cửa sổ.
A cat watching a bug on the window.
He waits longingly for a particular day he remembers in the future when he and his friend will have sandwiches on a low flat table, when he will describe his fear of growing old and unloved and his friend will nod gently, when the rain will slide down the glass of the window.
Ông nôn nóng chờ đợi một ngày nhất định trong tương lai, cái ngày mà ông nhớ rằng hia người ngồi ăn bánh mì bơ tại một cái bàn thấp, đơn giản và ông sẽ nói về nỗi lo mình sẽ già và không được thương mến, bạn ông sẽ gật đầu thông cảm và mưa sẽ rơi trên kính cửa sổ.
trên kính, trong ống nghiệm, in vitro