in /(Präp. mit Akk.)/
(nói về thời gian, thường dùng với giới từ “bis”) cho đến;
đến (lúc, thời gian );
những hồi ức của ông ta quay trở về đến tận thời thơ ấu. 3 in: thường được dùng trong cụm từ: in sein (ugs.): cụm từ này có hai nghĩa: (a) đang ở trung tâm chú ý của công chúng, đang được ái mộ : seine Erinnerun gen reichen [bis] in die früheste Kindheit zurück : (b) đang mốt, đang được ưa thích.
an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(dùng với bis + Akk ) (cho biết khoảng thời gian hoặc độ dài, độ rộng) vào lúc;
đến;
cho đến;
nước ngập gần đến đầu gối nó : das Wasser reichte ihm bis an die Knie ông ấy vẫn khỏe manh cho đến ngày tử trần. : er war gesund bis an sein Lebensende
anhin /(Adv.) (Schweiz)/
sắp đến;
cho đến;
cho tối khi;
(am nächsten, kommenden );