TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cho đến

cho đến

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến khi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vào lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho tối khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

~ zum Bahnhohof đến ga

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao giỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến tận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: je.... desto...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

je... je... càng.... càng...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: je nachdem... tùy theo...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phù hợp vói...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cho đến

 until

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

until

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cho đến

in

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anhin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

je

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Die Masse bis zur Entformungstemperatur abzukühlen.

• Làm nguội khối vật liệu cho đến nhiệt độ dỡ khuôn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Warten bis Kleber ausgehärtet ist.

Chờ cho đến khi keo dán cứng lại.

v Herunterfahren bis der Taster losgelassen wird (b)

Hạ xuống cho đến khi nút nhấn được thả ra (b)

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Und so weiter bis (z. B. i gleich 1, 2, 3 und so weiter bis n)

Và cứ như vậy cho đến (t.d. i bằng 1, 2, 3 và cứ như vậy cho đến n)

Messbereich (Dynamik Vmin /Vmax) bis 1 : 20

Phạm vi đo (Động lực Vmin / Vmax) cho đến 1:20

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Berlin, bis nach Berlin

đến Béc lanh; ~

wohin? bis wie weit?đến

chỗ (nơi) nào? -

warte, bis ich komme

chờ cho đén khi tôi tói.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seine Erinnerun gen reichen [bis] in die früheste Kindheit zurück

những hồi ức của ông ta quay trở về đến tận thời thơ ấu. 3 in: thường được dùng trong cụm từ: in sein (ugs.): cụm từ này có hai nghĩa: (a) đang ở trung tâm chú ý của công chúng, đang được ái mộ

(b) đang mốt, đang được ưa thích.

das Wasser reichte ihm bis an die Knie

nước ngập gần đến đầu gối nó

er war gesund bis an sein Lebensende

ông ấy vẫn khỏe manh cho đến ngày tử trần.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bis /I prp/

1. (A) cho đến (khi); bis drei Uhr đến ba giò; bis wann? đến khi nào? - jetzt đến lúc này; 2. (A) đến; bis Berlin, bis nach Berlin đến Béc lanh; bis wohin? bis wie weit?đến chỗ (nơi) nào? - dahin cho đến khi; - hierher cho đén chỗ này; 3. bis zum Bahnhohof đến ga; bis zum Abend đến chiều; II cj trong khi, cho đến khi; warte, bis ich komme chờ cho đén khi tôi tói.

je /I adv/

1. bao giỏ, khi nào; je und je bất (âýôSậx: cú lúc nào, luôn luôn; von je từ lâu; seit eh’ und je từ lâu; wie eh’ und je đã từ lâu; 2. đến, cho đến, đến tận, đến hết; je zwei (und zwei) đến hai; für je zehn... cho đến mưòi; II cj 1.: je.... desto..., je... je... càng.... càng...; je eher, desto besser càng sóm càng tốt; 2.: je nachdem... tùy theo..., phù hợp vói...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in /(Präp. mit Akk.)/

(nói về thời gian, thường dùng với giới từ “bis”) cho đến; đến (lúc, thời gian );

những hồi ức của ông ta quay trở về đến tận thời thơ ấu. 3 in: thường được dùng trong cụm từ: in sein (ugs.): cụm từ này có hai nghĩa: (a) đang ở trung tâm chú ý của công chúng, đang được ái mộ : seine Erinnerun gen reichen [bis] in die früheste Kindheit zurück : (b) đang mốt, đang được ưa thích.

an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(dùng với bis + Akk ) (cho biết khoảng thời gian hoặc độ dài, độ rộng) vào lúc; đến; cho đến;

nước ngập gần đến đầu gối nó : das Wasser reichte ihm bis an die Knie ông ấy vẫn khỏe manh cho đến ngày tử trần. : er war gesund bis an sein Lebensende

anhin /(Adv.) (Schweiz)/

sắp đến; cho đến; cho tối khi; (am nächsten, kommenden );

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 until /toán & tin/

cho đến

 until /toán & tin/

cho đến, đến khi

until

cho đến, đến khi