Việt
cho đến
đến khi
Anh
until
His thoughts grow dimmer until he hardly remembers what the questions were, or why.
Ý nghĩ của anh cứ mơ hồ dần, cho đến khi anh không còn biết mình hỏi gì và tại sao.
This hysterical abandon continues until summer, when people regain their senses and return to order.
Chuyện bê tha này kéo dài cho đến mùa hè, khi người ta tĩnh trí lại và quay về với trật tự.
After swimming until exhausted, they lie in the thick grass along the river and read poetry.
Sau khi bơi lội đến mệt phơ, họ lên nằm trên bãi cỏ rậm bên bờ sông đọc thơ.
With time, each person’s Book of Life thickens until it cannot be read in its entirety.
Theo thời gian, Quyển sách Cuộc đời dày đến nỗi người ta không thể nào đọc từ đầu đến cuối được nữa.
But she is moving so fast that she cannot slow down until she is fifty years old.
Nhưng vì cô chạy quá nhanh nên chỉ có thể ngừng lại được khi cô đã năm mươi tuổi.
cho đến, đến khi
conj. up to a time; before