wann /adv/
bao giò, khi nào, lúc nào; bis wann? đến bao giò?, đén lúc nào?; seit wann?, von wann an? từ lúc nào?, từ bao giò?.
je /I adv/
1. bao giỏ, khi nào; je und je bất (âýôSậx: cú lúc nào, luôn luôn; von je từ lâu; seit eh’ und je từ lâu; wie eh’ und je đã từ lâu; 2. đến, cho đến, đến tận, đến hết; je zwei (und zwei) đến hai; für je zehn... cho đến mưòi; II cj 1.: je.... desto..., je... je... càng.... càng...; je eher, desto besser càng sóm càng tốt; 2.: je nachdem... tùy theo..., phù hợp vói...
da /ỉ adv/
1. ỏ đây, ỏ đó, đằng kia, ỏ đằng kia; da? ai đó?; uon da từ chỗ đó!, từ nơi ấy; hier und da, da und dort đây đó; 2. này, đây, đấy, dây kìa; der Mann, da ngưòi này đây này; 3. (về thỏi gian) khi ấy, lúc ấy, lúc đó, lúc bấy giô; II cj 1. vì; 2. khi, lúc, trong khi; 3. khi nào, lúc nào.