Việt
khi nào
lúc nào
bao giò
khi
Đức
wann
Wann tritt der Funkschatten auf?
Khi nào thì xảy ra vùng khuất sóng?
1. Wann kommen vorwiegend Pneumatikanlagen und wann Hydraulikanlagen zum Einsatz?
1. Hệ thống khí nén và hệ thống thuỷ lực được sử dụng chủ yếu trong trường hợp nào?
2. Wann ist eine Schnappverbindung lösbar, wann unlösbar? Nennen Sie Vorteile!
2. Khi nào thì kết nối tháo ghép nhanh có thể tháo lắp được và khi nào không? Hãy nêu các ưu điểm!
2. Wann werden Schnellentlüftungsventile eingesetzt?
2. Các van thoát khí nhanh được sử dụng trong trường hợp nào?
2. Wann ist der Umschaltpunkt erreicht?
2. Khi nào đạt đến điểm chuyển đổi?
wann ich fertig bin, rufe ich dich gleich an
khi nào tôi làm xong tôi sẽ gọi cho anh ngay.
bis wann?
đến bao giò?, đén lúc nào?;
seit wann?, von wann an?
từ lúc nào?, từ bao giò?.
wann /(Konj.)/
(temporal) (landsch , sonst veral tet) khi; lúc nào; khi nào (wenn);
wann ich fertig bin, rufe ich dich gleich an : khi nào tôi làm xong tôi sẽ gọi cho anh ngay.
wann /adv/
bao giò, khi nào, lúc nào; bis wann? đến bao giò?, đén lúc nào?; seit wann?, von wann an? từ lúc nào?, từ bao giò?.