TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khí

khí

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chất khí

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khí đốt

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ống dẫn hơi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Chất

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

hơi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỏng đành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

õng ẹo....

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơi ga

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể khí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạng khí

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

giống khí ~ hydrocarbon hydrocacbon khí ~inclusion bao thể khí

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thổi khí

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

khí than

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gaz

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
khỉ

khỉ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

khởi

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

như khỉ

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
khi

khi

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1ÚC

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vùa khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khi nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trừ phi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với điều kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

răng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong trường hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào hồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở đây phải đặt một dấu phẩy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo như Duden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
khí so2

khí SO2

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
mỗi khi

mỗi khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
con khỉ

con khỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
khí co2

khí CO2

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
sau khi

hiện tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bây giò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngày nay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện nay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cj trong khi

cj trong khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con khí

con khí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ba lô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bạc đà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chứa khí

chứa khí

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khí

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

khí

gas

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

air cushion đém

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 tubulure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

utensils

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Gases

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

gaseous

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Purge

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
khí so2

Sulfur dioxide

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

 sulphur dioxide

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
khí co2

 carbon dioxide

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 carbon dioxide gas

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
khỉ

beginning

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

start

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

simian

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
chứa khí

gassy

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

khí

Gas

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dämonismus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Luft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gas-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khí

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

etwas

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

genug

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

genügen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Stoffe

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

gasförmige

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

gasartig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gasförmig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luftfomug

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

affig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
khi

wenn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

als

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wann

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

denn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

soistdas

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
mỗi khi

wenn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
con khỉ

Affe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
khí so2

Schwefeldioxid

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
sau khi

nun

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cj trong khi

solang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con khí

Affe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
khỉ

Affen

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Giftig beim Einatmen, Verschlucken und bei Berührung mit der Haut

Độc khi hít vào, khi nuốt vào và khi tiếp xúc với da

Sehr giftig beim Einatmen, Verschlucken und bei Berührung mit der Haut

Rất độc khi hít vào, khi nuốt vào và khi tiếp xúc với da

Gesundheitsschädlich beim Einatmen, Verschlucken und bei Berührung mit der Haut

Hại sức khỏe khi hít vào, khi nuốt vào và khi tiếp xúc với da

Bei großen Bohrungen gering, bei kleinen groß

Ít khi lỗ to, nhưng cao khi lỗ bé

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

vor und nach dem Stauchen

Trước và sau khi khi tán

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

selbst wenn

thậm chí nếu có... cũng; -

das Gas ánstekken

đốt khí,

das Gas ábstel/en

tắt khí;

j-m das Gas ábdrehen

(tục) cho ai sang thế giói bên kia, cho ai về chầu ông bà ông vải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie ich an seinem Fenster vorbei gehe, höre ich ihn singen

khi đi ngang cửa sổ phòng anh ta, tôi nghe tiếng anh ta hát.

zu der Zeit, als...

trong khoảng thời gian, khi...

damals, als ...

dao ấy, khi...

gleich bis er auf gewacht ist, werde ich es ihm sagen

ngay khi ông ấy thức dậy, tôi sẽ nói cho ông ấy biết.

auf den Abend Gäste bekommen

có khách đến vào buổi tối

auf Weihnachten verreisen wir

chúng ta sẽ đi du lịch vào dịp Giáng Sinh

das Taxi ist auf 16 Uhr bestellt

tắc xi đã được đặt vào lúc 16 giờ

sag bitte Bescheid, wenn du fertig bist!

hãy nói cho biết khi nào em làm xong!

wenn die Ferien anfangen, dann werden wir gleich losfahren

khi kỳ nghỉ bắt đầu chúng ta sẽ lên đường ngay.

wann ich fertig bin, rufe ich dich gleich an

khi nào tôi làm xong tôi sẽ gọi cho anh ngay.

bei Tag und bei Nacht

cả vào ban ngày và ban đêm

bei einer Schlägerei

trong một cuộc ẩu đả

Rom bei Nacht

thành phố Ro ma vào ban đêm, Moskau bei Schnee und Frost: Mát-xcơ-va trong khi tuyết rơi và giá lạnh

die Herrschaften sind noch bei Tisch

các vị chủ nhân vẫn còn dùng bữa

beim Kochen sein

đang nấu nướng.

ich leihe ihm nichts mehr, er müsste sich denn gründlich geändert haben

tôi không cho hắn mượn tiền nữa, trừ khi hắn thay đổi cách sống.

bei Glatteis muss gestreut werden

khi mặt đường đóng băng (gây trơn trượt) thì cần phải rắc cát lên.

Vorsicht bei Abfahrt des Zuges!

chú ý khi tàu hỏa khởi hành!

bei Ende der Vorstellung

vào lúc kết thúc buổi biểu diễn

beim Tod des Vaters

khi người cha qua dời.

gedros selter Dampf

hơi được giăm áp

gesät tigter Dampf

hai bão hòa

hochgespannter Dampf

hơi cao áp

nasser Dampf

hơi ẩm

trockener Dampf

hai khô

überhitzter Dampf

hơi quá nhiệt

ungesättigter Dampf

hai không bão hòa

aus etw. ist der Dampf raus (ugs.)

việc gì đã mất đi sự sôi động, trở nên buồn tẻ

Dampf ablassen (ugs.)

trút cơn thịnh nộ

Dampf draufhaben (ugs.)

câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) chạy với tốc độ rất nhanh, phóng nhanh, vọt nhanh

(b) trong trạng thái phấn khích, trong trạng thái hào hứng

Dampf hinter etw./dahinter machen, setzen (ugs.)

thúc đẩy, thôi thúc thực hiện việc gì.

jedes Mal, wenn wir kommen

mỗi lần, khi chúng tôi đến.

[ich denke,] mich laust der Affe!

( tiếng lóng) điều đó khiến tôi rất ngạc nhiên

dasitzen wie ein Affe auf dem Schleifstein (ugs. scherzh.)

ngồi cú rũ, trông có vẻ rất rầu rĩ

nicht um einen Wald voll/von Affen

(tiếng lóng) đỉều đó không được nói đến, không quan tâm

wie vom wilden Affen gebissen

(tiếng lóng) điên khùng

jmdn. zum Affen halten (ugs.)

đùa cợt với ai, đánh lừa ai, đem ai ra làm trò cười

einen Affen an jmdm. gefressen haben (ugs.)

đánh lừa ai, đem ai ra làm trò cười.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gas

khí, khí than, khí đốt, gaz

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Gas

khí, khí đốt

Purge

khí, thổi khí

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

gaseous

(thuộc) khí; dạng khí, giống khí ~ hydrocarbon hydrocacbon khí ~inclusion bao thể khí

gassy

chứa khí; (thuộc) khí

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

khỉ,như khỉ

[DE] Affen

[EN] simian

[VI] (thuộc) khỉ; như khỉ

khỉ,như khỉ

[DE] Affen

[EN] simian

[VI] khỉ; như khỉ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wenn /cj/

1. khi, lúc, trong khi, trong lúc; 2. nếu; selbst wenn thậm chí nếu có... cũng; - auch dù... nhưng..., dù có... nhưng..., dù có... đi nữa cũng..., nếu như... cũng..., mặc dù, mặc dầu, dù mà, dẫu mà; - auch! dù thế thì đã sao!, néu có thé đi nữa thì đã sao?, dù thế đi chăng nữa thì làm cái gi nào?; wenn doch giá, nếu, giá mà, nếu mà, nếu như, ví phỏng; wenn doch wenigstens, doch nur dù chỉ; - nur chỉ mong sao...

gasartig /a/

đ thể] khí, hơi.

gasförmig /a/

ỏ thể] khí, hơi.

luftfomug /a/

có dạng] khí, hơi.

affig /a/

thuộc] khí, đỏng đành, õng ẹo....

Gas /n -es, -e/

khí, hơi ga, chất khí, thể khí; (quân sự) chất độc; Gas geben 1) (hàng không) tăng ga, dấn ga, tàng tóc độ; 2) tăng cường độ, tăng lực nhịp độ; auf - géhen (kĩ thuật) cung cấp khí; das Gas ánstekken đốt khí, das Gas ábstel/en tắt khí; j-m das Gas ábdrehen (tục) cho ai sang thế giói bên kia, cho ai về chầu ông bà ông vải.

nun /I adv/

1. hiện tại, bây giò, lúc này; 2. ngày nay, hiện nay; II konj 1. sau khi; 2. khi, lúc.

solang

cj trong khi, trong lúc, khi.

Affe /m -n, -n/

1. con khí; 2. (quân sự) [cái] ba lô, bạc đà;

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Stoffe,gasförmige

[EN] Gases

[VI] Chất, khí

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Khí

Trạng thái vật chất trong đó các phân tử thực tế là không bị hạn chế bởi lực hút giữa các phân tử đến mức các phân tử hoàn toàn tự do chiếm toàn bộ không gian bên trong bình kín. Trong công nghệ chân không, từ khí được dùng gắn liền với khí không ngưng tụ và hơi trong hệ chân không.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

khí

utensils

khỉ,khởi

beginning, start

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Khỉ

khỉ cùi, khỉ độc, khỉ đột, khỉ khô, khỉ khọn, khỉ mốc, rõ khỉ, thằng khỉ, nơi khỉ ho cò gáy, rung cây nhát khỉ, cây cầu khỉ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tubulure /vật lý/

ống dẫn hơi, khí

 carbon dioxide /hóa học & vật liệu/

khí CO2

 carbon dioxide /hóa học & vật liệu/

khí CO2

 carbon dioxide gas /hóa học & vật liệu/

khí CO2

 sulphur dioxide /hóa học & vật liệu/

khí SO2

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khí

1) Luft f; Gas n; Gas-; khí dộc ungesunde Luft f;

2) (sinh) Sperma ;

3) etwas (adv), genug (adv), genügen (a); khí khó etwas schwer (a)

khỉ

(dộng) Affe m; nơi khỉ ho, cò gáy wo die Katzen und Eulen einander gute Nacht sagen (t/' ngữ)

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

khí,chất khí

[DE] Gas

[EN] Gas

[VI] khí, chất khí

khí SO2

[DE] Schwefeldioxid

[EN] Sulfur dioxide

[VI] khí SO2

Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt

Khí

Sự phát triển của khí từ một hoặc nhiều điện cực trong tế bào của pin . Việc tạo khí thường là kết quả của quá trình tự phóng điện cục bộ hoặc từ quá trình điện phân nước trong chất điện phân trong quá trình sạc.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

gas

khí

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

air cushion đém

khí

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nun /(Konj.)/

(temporal) khi; 1ÚC (als);

wie /.../

khi; lúc (als);

khi đi ngang cửa sổ phòng anh ta, tôi nghe tiếng anh ta hát. : wie ich an seinem Fenster vorbei gehe, höre ich ihn singen

als /(als temporale Konj.) 1. (là liên từ chỉ thời gian) khi, trong khi, trong lúc, trong thời gian đó; als wir das Haus erreicht hatten, fing es an zu regnen/

(là liên từ chỉ thời gian với thông tin về thời gian, thời điểm) vào; lúc; khi;

trong khoảng thời gian, khi... : zu der Zeit, als... dao ấy, khi... : damals, als ...

bis /(Adv.)/

(unterordnend) (österr ugs ) khi; ngay khi; vùa khi (sobald, wenn);

ngay khi ông ấy thức dậy, tôi sẽ nói cho ông ấy biết. : gleich bis er auf gewacht ist, werde ich es ihm sagen

auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(mit Akk ) (landsch ) vào; vào lúc; khi;

có khách đến vào buổi tối : auf den Abend Gäste bekommen chúng ta sẽ đi du lịch vào dịp Giáng Sinh : auf Weihnachten verreisen wir tắc xi đã được đặt vào lúc 16 giờ : das Taxi ist auf 16 Uhr bestellt

wenn /[ven] (Konj.)/

(chỉ thời gian) khi; lúc nào; khi nào (sobald);

hãy nói cho biết khi nào em làm xong! : sag bitte Bescheid, wenn du fertig bist! khi kỳ nghỉ bắt đầu chúng ta sẽ lên đường ngay. : wenn die Ferien anfangen, dann werden wir gleich losfahren

wann /(Konj.)/

(temporal) (landsch , sonst veral tet) khi; lúc nào; khi nào (wenn);

khi nào tôi làm xong tôi sẽ gọi cho anh ngay. : wann ich fertig bin, rufe ich dich gleich an

bei /(Präp. mit Dativ)/

(đề cập đến một khoảng thời gian, thời kỳ diễn ra một sự việc) trong lúc; trong; khi; vào;

cả vào ban ngày và ban đêm : bei Tag und bei Nacht trong một cuộc ẩu đả : bei einer Schlägerei thành phố Ro ma vào ban đêm, Moskau bei Schnee und Frost: Mát-xcơ-va trong khi tuyết rơi và giá lạnh : Rom bei Nacht các vị chủ nhân vẫn còn dùng bữa : die Herrschaften sind noch bei Tisch đang nấu nướng. : beim Kochen sein

denn /(Adv.)/

(selten) trừ phi; với điều kiện; khi; răng (ausgenommen, wenn, dass);

tôi không cho hắn mượn tiền nữa, trừ khi hắn thay đổi cách sống. : ich leihe ihm nichts mehr, er müsste sich denn gründlich geändert haben

bei /(Präp. mit Dativ)/

khi; vào lúc; nếu; trong trường hợp (wenn , dann);

khi mặt đường đóng băng (gây trơn trượt) thì cần phải rắc cát lên. : bei Glatteis muss gestreut werden

bei /(Präp. mit Dativ)/

(khi nói đến một thời điểm) lúc; khi; vào hồi; vào lúc; trong lúc;

chú ý khi tàu hỏa khởi hành! : Vorsicht bei Abfahrt des Zuges! vào lúc kết thúc buổi biểu diễn : bei Ende der Vorstellung khi người cha qua dời. : beim Tod des Vaters

soistdas /thế đấy! 2. (không nhấn mạnh) theo như (một tài liệu); man setzt hier ein Komma, so der Duden, wenn.../

ở đây phải đặt một dấu phẩy; theo như Duden; khi;

Dämonismus /der; -/

(Physik, Technik) hơi; khí;

hơi được giăm áp : gedros selter Dampf hai bão hòa : gesät tigter Dampf hơi cao áp : hochgespannter Dampf hơi ẩm : nasser Dampf hai khô : trockener Dampf hơi quá nhiệt : überhitzter Dampf hai không bão hòa : ungesättigter Dampf việc gì đã mất đi sự sôi động, trở nên buồn tẻ : aus etw. ist der Dampf raus (ugs.) trút cơn thịnh nộ : Dampf ablassen (ugs.) câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) chạy với tốc độ rất nhanh, phóng nhanh, vọt nhanh : Dampf draufhaben (ugs.) : (b) trong trạng thái phấn khích, trong trạng thái hào hứng thúc đẩy, thôi thúc thực hiện việc gì. : Dampf hinter etw./dahinter machen, setzen (ugs.)

wenn /[ven] (Konj.)/

(chỉ thời gian; nói về sự kiện lặp đi lặp lại) mỗi khi; khi (sooft);

mỗi lần, khi chúng tôi đến. : jedes Mal, wenn wir kommen

Affe /I'afa], der; -n, -n/

con khỉ;

( tiếng lóng) điều đó khiến tôi rất ngạc nhiên : [ich denke, ] mich laust der Affe! ngồi cú rũ, trông có vẻ rất rầu rĩ : dasitzen wie ein Affe auf dem Schleifstein (ugs. scherzh.) (tiếng lóng) đỉều đó không được nói đến, không quan tâm : nicht um einen Wald voll/von Affen (tiếng lóng) điên khùng : wie vom wilden Affen gebissen đùa cợt với ai, đánh lừa ai, đem ai ra làm trò cười : jmdn. zum Affen halten (ugs.) đánh lừa ai, đem ai ra làm trò cười. : einen Affen an jmdm. gefressen haben (ugs.)

Từ điển tiếng việt

khi

- 1 d. Tên một con chữ (c, viết hoa X) của chữ cái Hi Lạp.< br> - 2 d. (thường dùng có kèm định ngữ). Từ biểu thị thời điểm. Khi xưa. Khi nãy. Khi còn trẻ. Một miếng khi đói, bằng một gói khi no (tng.).< br> - 3 đg. (ph.). Khinh.

khí

- d. Một trong ba thể của vật chất, nhẹ, trong suốt, không hình dạng, ở trạng thái dễ nén và có thể choán tát cả không gian dành cho nó : Khí các- bô-ních. Khí lý tưởng. (lý). Chất khí phải tuyệt đối nghiệm đúng mọi định luật chi phối các quá trình biến hóa về thể tích, áp suất, nhiệt độ và, như vậy, chỉ có trong lý thuyết.< br> - d. X. Tinh dịch.< br> - ph. Hơi hơi : Canh nấu khí mặn.