Dämonismus /der; -/
sự tin ma quỷ Dampf [dampf];
der;
-[e]s, Dämpfe :
Dämonismus /der; -/
hơi nước;
Dämonismus /der; -/
(Physik, Technik) hơi;
khí;
gedros selter Dampf : hơi được giăm áp gesät tigter Dampf : hai bão hòa hochgespannter Dampf : hơi cao áp nasser Dampf : hơi ẩm trockener Dampf : hai khô überhitzter Dampf : hơi quá nhiệt ungesättigter Dampf : hai không bão hòa aus etw. ist der Dampf raus (ugs.) : việc gì đã mất đi sự sôi động, trở nên buồn tẻ Dampf ablassen (ugs.) : trút cơn thịnh nộ Dampf draufhaben (ugs.) : câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) chạy với tốc độ rất nhanh, phóng nhanh, vọt nhanh (b) trong trạng thái phấn khích, trong trạng thái hào hứng : Dampf hinter etw./dahinter machen, setzen (ugs.) : thúc đẩy, thôi thúc thực hiện việc gì.
Dämonismus /der; -/
(ugs ) xung lực;
sức mạnh (Schwung, Wucht);
etw. mit Dampf betreiben : thực hiện điều gì một cách hăng hái, tích cực.