TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mỗi khi

mỗi khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mỗi khi

wenn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

immer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Sie hatte einen wunderbaren Spiegel wenn sie vor den trat und sich darin beschaute, sprach sie:

Mụ này có một chiếc gương thần, mỗi khi đứng ngắm mình trước gương, thường hỏi:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dabei gilt die Regel: Summanden erhalten beim Seitenwechsel das entgegengesetzte Vorzeichen (aus + wird -, aus - wird +).

Hãy nhớ quy tắc: các số hạng mỗi khi đổi vế phải đổi dấu (+ thành -, - thành +)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ist eine Charge (Batch)fertig gemischt, wird der so genannte Mischklumpen aus dem Innenmischer ausgestoßen.

Mỗi khi một mẻ trộn hoàn tất thì khối trộn xong được đẩy ra ngoài.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieser Vorgang wiederholt sich bei jedem erneuten Einschalten der Zündung.

Quá trình này được lặp lại mỗi khi bật công tắc đánh lửa.

v Abgasanlage bei jeder Inspektion auf Dichtheit prüfen.

Kiểm tra độ kín của hệ thống xả khí thải mỗi khi thực hiện dịch vụ kiểm tra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jedes Mal, wenn wir kommen

mỗi lần, khi chúng tôi đến.

immer wenn wir ausgehen wollen, regnet es

mỗi khi chúng tôi định đi ra ngoài, trời lại đổ mưa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wenn /[ven] (Konj.)/

(chỉ thời gian; nói về sự kiện lặp đi lặp lại) mỗi khi; khi (sooft);

mỗi lần, khi chúng tôi đến. : jedes Mal, wenn wir kommen

immer /[imor] (Adv.)/

mỗi lần; mỗi khi (jedesmal);

mỗi khi chúng tôi định đi ra ngoài, trời lại đổ mưa. : immer wenn wir ausgehen wollen, regnet es

immer /[imor] (Adv.)/

(ugs ) mỗi lần; mỗi khi (jeweils);