immer /[imor] (Adv.)/
luôn luôn;
thường xuyên (ständig, stets);
sie blieb immer freund lich : bà ấy luôn vui vẻ mách es wie immer! : hãy làm như mọi khi!
immer /[imor] (Adv.)/
mỗi lần;
mỗi khi (jedesmal);
immer wenn wir ausgehen wollen, regnet es : mỗi khi chúng tôi định đi ra ngoài, trời lại đổ mưa.
immer /[imor] (Adv.)/
(immer + Komp ) càng lúc càng;
càng ngày càng... (nach u. nach) : es wird immer dunkler draußen : ngoài kia càng lúc càng tối.
immer /[imor] (Adv.)/
(ugs ) mỗi lần;
mỗi khi (jeweils);
immer /[imor] (Adv.)/
bất cứ ở đâu/bất kể là ai/ bất cứ khi nào/bất kể như thế nào;
immer /wäh.rend (Adv.)/
mãi mãi;
vĩnh viễn;
vĩnh cửu;
trọn đời;
suốt đời;