doch /(Adv.)/
(luôn đọc nhấn mạnh) song;
tuy vậy (dennoch);
anh ta nối điều đó một cách lịch sự nhưng cương quyết. : er sagte es höflich und doch bestimmt
schon /(Partikel) 1. (meist unbetont) thực, thật, thật ra (ý nhấn mạnh); ich kann mir schon denken, was du willst/
(meist betont) nhưng;
thôi;
tuy vậy;
dù sao (tỏ ý chối từ hay ngần ngừ);
quả là mình cũng thích, nhưng mình không có thời gian : Lust hätte ich schon, ich habe aber keine Zeit thôi được rồi, anh sẽ đưa cho em số tiền ấy. : schon gut, ich gebe dir das Geld
immerhin /(Adv.)/
tuy nhiên;
dù sao;
tuy vậy;
tuy thế (allerdings, trotz allem);
da sao chúng ta cũng thử xem! : versuchen wir es immerhin!
jedoch /(Konj. od. Adv.)/
nhưng;
tuy nhiên;
song le;
tuy thế;
tuy vậy;
dù sao (aber);
dù sao thì cũng đã quá muộn rồi. : es war jedoch zu spät
freilich /(Adv.)/
nhưng mà;
thế nhưng;
thế mà;
tuy nhiên;
tuy vậy;
song le (jedoch, hingegen);
cô ấy có nhiều tài năng, thể nhưng cô ấy lại thiếu tinh kiên nhẫn : sie hat sehr viel Talent, freilich fehlt es ihr an Ausdauer anh ta làm việc nhanh, nhưng lại thiếu cẩn thận. : er arbeitet schnell, freilich nicht sehr gründlich
doch /[dox] (Konj.)/
dù sao;
tuy vậy;
tuy thế;
tuy nhiên;
nhưng;
nhưng mà (aber);
tôi dã gọi điện thoại nhiều lần nhưng hẳn không có ỗ nhà. : ich habe mehrmals angerufen, doch er war nicht zu Hause
nichtsdestoweniger /(Adv.)/
mặc dù;
dù sao;
tuy nhiên;
tuy thế;
tuy vậy;
song le;
vậy mà (frotzdem);
dennoch /[’denox] (Adv.)/
tuy vậy;
nhưng;
vẫn;
vẫn còn;
hãy còn;
dù sao;
tuy thế;
tuy nhiên;
song le (trotzdem);
cô ấy bị ốm, tuy vậy cô ấy vẫn muốn đi du lịch. : sie war krank, dennoch wollte sie verreisen