dafür /(Ádv.)/
nhưng mà;
tuy nhiên;
thay vào đó;
thế nhưng (stattdessen, als Ausgleich);
hắn làm việc chậm nhưng cẩn thận. : er arbeitet langsam, dafür aber gründlich
freilich /(Adv.)/
nhưng mà;
thế nhưng;
thế mà;
tuy nhiên;
tuy vậy;
song le (jedoch, hingegen);
cô ấy có nhiều tài năng, thể nhưng cô ấy lại thiếu tinh kiên nhẫn : sie hat sehr viel Talent, freilich fehlt es ihr an Ausdauer anh ta làm việc nhanh, nhưng lại thiếu cẩn thận. : er arbeitet schnell, freilich nicht sehr gründlich