TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thế nhưng

nhưng mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế nhưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay vào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thế mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuy vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

song le

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngược lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngược vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

song.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

thế nhưng

dafür

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

freilich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hingegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Doch an manchen Abenden wird er noch einmal an seinen Schreibtisch zurückkehren und wissen, daß er etwas über die Natur herausgefunden hat, was vor ihm noch niemand gedacht hat, daß er sich in den Wald gewagt und Licht gefunden, daß er kostbare Geheimnisse zu fassen bekommen hat.

Thế nhưng một đêm nào đấy ông sẽ lại trở lại bàn làm việc, biết rằng mình đã tìm ra được điều gì đấy trong tự nhiên mà trước ông chưa ai nghĩ đên, rằng ông đã dám dấn thân vào trong rừng sâu và tìm ra ánh sáng, rằng ông đã năm bứt được những bí ẩn quý báu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

But some evenings he will return to his desk knowing he has learned things about Nature that no one has ever known, ventured into the forest and found light, gotten hold of precious secrets.

Thế nhưng một đêm nào đấy ông sẽ lại trở lại bàn làm việc, biết rằng mình đã tìm ra được điều gì đấy trong tự nhiên mà trước ông chưa ai nghĩ đên, rằng ông đã dám dấn thân vào trong rừng sâu và tìm ra ánh sáng, rằng ông đã năm bứt được những bí ẩn quý báu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er arbeitet langsam, dafür aber gründlich

hắn làm việc chậm nhưng cẩn thận.

sie hat sehr viel Talent, freilich fehlt es ihr an Ausdauer

cô ấy có nhiều tài năng, thể nhưng cô ấy lại thiếu tinh kiên nhẫn

er arbeitet schnell, freilich nicht sehr gründlich

anh ta làm việc nhanh, nhưng lại thiếu cẩn thận.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hingegen /adv/

ngược lại, trái lại, ngược vói, thế nhưng, nhưng mà, tuy nhiên, nhưng, song.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dafür /(Ádv.)/

nhưng mà; tuy nhiên; thay vào đó; thế nhưng (stattdessen, als Ausgleich);

hắn làm việc chậm nhưng cẩn thận. : er arbeitet langsam, dafür aber gründlich

freilich /(Adv.)/

nhưng mà; thế nhưng; thế mà; tuy nhiên; tuy vậy; song le (jedoch, hingegen);

cô ấy có nhiều tài năng, thể nhưng cô ấy lại thiếu tinh kiên nhẫn : sie hat sehr viel Talent, freilich fehlt es ihr an Ausdauer anh ta làm việc nhanh, nhưng lại thiếu cẩn thận. : er arbeitet schnell, freilich nicht sehr gründlich