immerhin /adv/
tuy nhiên, dù sao, tuy vậy, tuy thé.
indem /I adv trong lúc đó, trong khi đó; II cj/
1. tuy nhiên, nhưng; 2. (cổ) trong khi mà, mặc dù; er schadete sich sehr, indem er immer nur die Wahrheit sagte nó thưởng làm sai nhiều trong khi nó luôn luôn nói là đúng; er ent ham indem er aus dem Fen stersprang anh ta trón thoát bằng cách nhảy qua cửa sổ.
hinwieder,hinwiederum /adv/
1. [một] lần nữa, lại; 2. mặt khác, song, nhưng, tuy nhiên, song le.
jedoch
cj nhưng, tuy nhiên, song le, dù sao, tuy thế, tuy vậy.
alsodoch
thành thử, thành ra, như vậy, thế thì, tuy nhiên, tuy vậy; II adv như vậy, như thé, do đó, thé thì.
hingegen /adv/
ngược lại, trái lại, ngược vói, thế nhưng, nhưng mà, tuy nhiên, nhưng, song.
dafür /(dafür/
(dafür) 1. thế nhưnng, nhưng mà, tuy nhiên, nhưng, song, đáng lẽ; zehn Stimmen waren - có mưòi phiéu thuận; 2. cho, để, đôi vói; dafür weiß ich kein Mittel tôi không có thể giúp cho điểu đó.
nichtsdestoweniger /adv/
mặc dù, dù sao, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy, song le, vậy mà, dẫu sao.
dennoch
cj tuy vậy, nhưng, vẫn, vẫn còn, hãy còn, dù sao, tuy thế, tuy nhiên, song le.
doch /1 adv/
1. dù sao, tuy vậy, tuy thé, tuy nhiên, vậy; kommen Sie doch! nào đến đây; ja - chính thế, đúng thế; das ist doch zuarg! thật là quá bỉ ổi!; 2. (trong câu trả lời có ý phủ định) không, sao lại thế, đâu phải thé; wirst du nicht kommen?- Doch, ich werde kommen phải chăng mày không đến - Đâu phải thế, tôi đến chú; II cj nhưng man wollte ihn einladen, doch er war schon verabredet mọi ngưài muốn mài anh ắy, nhưng anh ẩy đã có buổi hẹn; 111 prtc chính: sprechen Sie doch ! chính anh nói! es ist - không đúng ư? ja doch ! tát nhiên! dĩ nhiên!; nein - ! không bao giờ! đùng hòng!
immer /adv/
1. luôn luôn, có định, không đổi; auf für - mãi mãi, đời đòi, vĩnh viễn, muôn đòi, đòi đòi kiếp kiếp; 2. (thưòng đi vói thể so sánh) càng ngày càng; immer besser càng ngày càng tót hơn; (immer und) - wieder càng mói; 3. dù sao, tuy vậy, tuy thế, tuy nhiên; 4.: was auch cũng không gì.
einmal /1 adv/
1. một lần; éin bis zweimal một - hai lần; noch einmal lại, lần nữa; auf einmal, mit éin(em)mal, 1) bỗng nhiên, 2) ngay lập tức; 2. nhưng, song le, tuy nhiên, ngày xưa; 3. khi nào đấy, lúc nào đấy, có dịp nào đấy; 4. thú nhất là, một là; II prtc 1. hãy; dénke dừ einmal! hãy suy nghĩ đi!; 2. đã; endlich einmal! tất nhiên; 3.: nicht einmal lésen kann er nó thậm chí không có thể đọc.