Việt
vậy mà
mặc dù
dù sao
tuy nhiên
tuy thế
tuy vậy
song le
dẫu sao.
Đức
nichtsdestoweniger
indessen
allein
jedoch
This slight hesitation would be invisible to any but the closest scrutiny, yet the urgent young man has noticed it and taken it for his sign.
Vẻ chao đảo rất mờ nhạt này, người ta không nhìn ra trừ phi thật xét nét, vậy mà chàng trai đeo đuổi tình yêu này đã nhận ra, coi đó như dấu hiệu muốn tìm.
Außerdem wachsen sie langsam, sodass die Kultivierung bis zur Produkternte relativ lange dauert.
Hơn nữa chúng phát triển chậm, vì vậy mà thời gian cho đến khi thu hoạch sản phẩm tương đối dài.
Auf diese Weise sind zum Beispiel die fossilen Kohlevorräte während des Karbonzeitalters vor rund 300 Millionen Jahren entstanden.
Nhờ vậy mà các nguồn than hóa thạch chẳng hạn đã hình thành trong kỷ carbon cách đây khoảng 300 triệu năm.
Nitrit oxidiert den roten Blutfarbstoff Hämoglobin, der dann keinen Sauerstoff mehr transportieren kann, sodass konzentrationsabhängig Erstickungsanfälle auftreten.
Nitrite oxy hóa hemoglobin của máu khiến nó không thể chuyển oxy được nữa, vì vậy mà xuất hiện những cơn khó thở phụ thuộc vào nồng độ.
Gleichzeitig ändern sich durch die mit der Feuchtigkeitsaufnahme einhergehende Quellung auch die Maße der Bauteile.
Đồng thời kích thước của chi tiết cũng thay đổi do hấp thụ ẩm và cũng vì vậy mà phồng lên.
nichtsdestoweniger /adv/
mặc dù, dù sao, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy, song le, vậy mà, dẫu sao.
nichtsdestoweniger /(Adv.)/
mặc dù; dù sao; tuy nhiên; tuy thế; tuy vậy; song le; vậy mà (frotzdem);
indessen (a), allein (a), jedoch