TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vậy mà

vậy mà

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặc dù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

song le

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫu sao.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vậy mà

nichtsdestoweniger

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

indessen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

allein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jedoch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

This slight hesitation would be invisible to any but the closest scrutiny, yet the urgent young man has noticed it and taken it for his sign.

Vẻ chao đảo rất mờ nhạt này, người ta không nhìn ra trừ phi thật xét nét, vậy mà chàng trai đeo đuổi tình yêu này đã nhận ra, coi đó như dấu hiệu muốn tìm.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem wachsen sie langsam, sodass die Kultivierung bis zur Produkternte relativ lange dauert.

Hơn nữa chúng phát triển chậm, vì vậy mà thời gian cho đến khi thu hoạch sản phẩm tương đối dài.

Auf diese Weise sind zum Beispiel die fossilen Kohlevorräte während des Karbonzeitalters vor rund 300 Millionen Jahren entstanden.

Nhờ vậy mà các nguồn than hóa thạch chẳng hạn đã hình thành trong kỷ carbon cách đây khoảng 300 triệu năm.

Nitrit oxidiert den roten Blutfarbstoff Hämoglobin, der dann keinen Sauerstoff mehr transportieren kann, sodass konzentrationsabhängig Erstickungsanfälle auftreten.

Nitrite oxy hóa hemoglobin của máu khiến nó không thể chuyển oxy được nữa, vì vậy mà xuất hiện những cơn khó thở phụ thuộc vào nồng độ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gleichzeitig ändern sich durch die mit der Feuchtigkeitsaufnahme einhergehende Quellung auch die Maße der Bauteile.

Đồng thời kích thước của chi tiết cũng thay đổi do hấp thụ ẩm và cũng vì vậy mà phồng lên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nichtsdestoweniger /adv/

mặc dù, dù sao, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy, song le, vậy mà, dẫu sao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nichtsdestoweniger /(Adv.)/

mặc dù; dù sao; tuy nhiên; tuy thế; tuy vậy; song le; vậy mà (frotzdem);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vậy mà

indessen (a), allein (a), jedoch