TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thay vào đó

thay vào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là vật thay thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhưng mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuy nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thế nhưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thay vào đó

stattdessen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dagegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dafür

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Statt dessen hören sie auf ihren Herzschlag.

Thay vào đó họ nghe nhịp đập của trái tim mình.

Statt dessen pflegt er seine Männerbekanntschaften.

Thay vào đó ông chăm lo mối quan hệ với cánh đàn ông.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Instead, they listen to their heartbeats.

Thay vào đó họ nghe nhịp đập của trái tim mình.

Instead, he keeps to the company of men.

Thay vào đó ông chăm lo mối quan hệ với cánh đàn ông.

Instead, she smiles at him, unaware of his fear.

Thay vào đó nàng mỉm cười với chàng mà không hề hay biết về nỗi lo sợ của chàng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er arbeitet langsam, dafür aber gründlich

hắn làm việc chậm nhưng cẩn thận.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stattdessen /(Adv.)/

thay vào đó;

dagegen /(Adv.)/

là vật thay thế; thay vào đó (als Ersatz, Gegenwert);

dafür /(Ádv.)/

nhưng mà; tuy nhiên; thay vào đó; thế nhưng (stattdessen, als Ausgleich);

hắn làm việc chậm nhưng cẩn thận. : er arbeitet langsam, dafür aber gründlich