dafür /(Ádv.)/
cho mục đích này;
cho mục tiêu này (für das);
er hat dafür viel Geld ausgegeben : anh ta đã chi nhiều tiền cho việc ấy er war dafür nicht vorbereitet : anh ta không được chuẩn bị cho công việc ấy.
dafür /(Ádv.)/
về việc ấy;
về vấn đề ấy;
du kannst wohl nichts dafür! : mày điên rồi a?
dafür /(Ádv.)/
đồng ý;
tán thành (bejaht);
dafür /(Ádv.)/
cho;
để;
đốì với;
er möchte sich dafür bedanken : anh ta muốn cảm ơn về chuyện ấy.
dafür /(Ádv.)/
nhưng mà;
tuy nhiên;
thay vào đó;
thế nhưng (stattdessen, als Ausgleich);
er arbeitet langsam, dafür aber gründlich : hắn làm việc chậm nhưng cẩn thận.
dafür /(Ádv.)/
cho rằng;
được xem là;
er ist schon 60, ' aber dafür hält ihn niemand : ông ta đã 60 tuổi nhưng không ai nghĩ rằng (tuổi) ông ta như thế.
dafür /(Ádv.)/
(ugs ) chông lại;
đối lại;
kháng lại (dagegen, als Gegenmittel);
die Tabletten sind gerade dafür sehr gut : các viên thuốc này trị bệnh ẩy rất tốt.