TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dafür

nhưng mà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuy nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

adv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế nhưnng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

song

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng lẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho mục đích này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho mục tiêu này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về việc ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về vấn đề ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tán thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đốì với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay vào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thế nhưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được xem là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chông lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kháng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dafür

dafür

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie werden in einem dafür vorgesehenen Behälter

Chúng được lưu trữ trong bình chứa theo luật quy định.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dafür wird häufig eine sterilisierbare Filtrationssonde eingesetzt.

Thông thường, người ta dùng một đầu dò lọc vô trùng để lấy mẫu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Beispiel dafür ist das Kohlendioxid.

Một thí dụ của chất tạo bọt này là khí carbonic CO2.

Dafür ist Gummi weder spröde noch hart.

Vì thế cao su không giòn cũng không cứng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dafür war keine Zeit.

Họ không có thời giờ cho chuyện ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat dafür viel Geld ausgegeben

anh ta đã chi nhiều tiền cho việc ấy

er war dafür nicht vorbereitet

anh ta không được chuẩn bị cho công việc ấy.

du kannst wohl nichts dafür!

mày điên rồi a?

er möchte sich dafür bedanken

anh ta muốn cảm ơn về chuyện ấy.

er arbeitet langsam, dafür aber gründlich

hắn làm việc chậm nhưng cẩn thận.

er ist schon 60, ' aber dafür hält ihn niemand

ông ta đã 60 tuổi nhưng không ai nghĩ rằng (tuổi) ông ta như thế.

die Tabletten sind gerade dafür sehr gut

các viên thuốc này trị bệnh ẩy rất tốt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dafür /(Ádv.)/

cho mục đích này; cho mục tiêu này (für das);

er hat dafür viel Geld ausgegeben : anh ta đã chi nhiều tiền cho việc ấy er war dafür nicht vorbereitet : anh ta không được chuẩn bị cho công việc ấy.

dafür /(Ádv.)/

về việc ấy; về vấn đề ấy;

du kannst wohl nichts dafür! : mày điên rồi a?

dafür /(Ádv.)/

đồng ý; tán thành (bejaht);

dafür /(Ádv.)/

cho; để; đốì với;

er möchte sich dafür bedanken : anh ta muốn cảm ơn về chuyện ấy.

dafür /(Ádv.)/

nhưng mà; tuy nhiên; thay vào đó; thế nhưng (stattdessen, als Ausgleich);

er arbeitet langsam, dafür aber gründlich : hắn làm việc chậm nhưng cẩn thận.

dafür /(Ádv.)/

cho rằng; được xem là;

er ist schon 60, ' aber dafür hält ihn niemand : ông ta đã 60 tuổi nhưng không ai nghĩ rằng (tuổi) ông ta như thế.

dafür /(Ádv.)/

(ugs ) chông lại; đối lại; kháng lại (dagegen, als Gegenmittel);

die Tabletten sind gerade dafür sehr gut : các viên thuốc này trị bệnh ẩy rất tốt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dafür /(dafür/

(dafür) 1. thế nhưnng, nhưng mà, tuy nhiên, nhưng, song, đáng lẽ; zehn Stimmen waren - có mưòi phiéu thuận; 2. cho, để, đôi vói; dafür weiß ich kein Mittel tôi không có thể giúp cho điểu đó.