TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đối lại

đối lại

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chống lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngược lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chông lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kháng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phản đối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đối lại

counter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 counter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đối lại

kontra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

adversativ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anti

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dafür

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dementgegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei diesen Ventilen bleibt die Schaltstellung so lange erhaltensie wird gespeichertbis ein Gegenimpuls erfolgt.

Ở các van này, vị trí chuyểnmạch vẫn tồn tại - được lưu trữ - cho đếnkhi bị một xung đối lại tác động.

Beim Zuschnitt von PMMA-PVC-coextrudierten Profilen ist stets die coextrudierte Seite dem Sägeblatt entgegenzustellen.

Trong trường hợp cắt theo kích thước profin PMMA-PVC được chế tạo bằng phương phápđùn liên hợp, luôn phải đặt bề mặt đùn liên hợp đối lại với lưỡi cưa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

adversative Konjunktion

lỉèn từ (với ý) phủ định (ví dụ: aber, doch).

tiền tố ghép với danh từ hoặc tính từ để chỉ sự đối lại, sự ngược lại, chống lại, ví dụ

antiautoritär (chống độc đoán, chuyỀn ché)

antidemokratisch (phản dân chủ)

Antifaschist (người chống phát xít).

die Tabletten sind gerade dafür sehr gut

các viên thuốc này trị bệnh ẩy rất tốt.

der Kampf gegen Krank heit und Armut

cuộc đấu trữnh chống lại bệnh tật và đói nghèo

gegen (etw.) pro testieren

lên tiếng phản đối (điều gì)

ein Mittel gegen Husten

một loại thuốc trị ho.

ich sagte, er sei faul, dementgegen behauptete sie, er habe immer viel gearbeitet

tôi nói rằng hắn lười biếng nhưng bà ta khẳng định ngược lại rằng hắn đã làm việc rất nhiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kontra /[kontra] (Präp. mit Akk.)/

(Rechtsspr ) chống lại; đối lại (gegen, wider);

adversativ /[atverza'tüf] (Adj.) (Sprachw.)/

ngược lại; đối lại (gegensätzlich, entgegensetzend, -stellend);

lỉèn từ (với ý) phủ định (ví dụ: aber, doch). : adversative Konjunktion

Anti /-/

chống lại; đối lại; phản;

antiautoritär (chống độc đoán, chuyỀn ché) : tiền tố ghép với danh từ hoặc tính từ để chỉ sự đối lại, sự ngược lại, chống lại, ví dụ : antidemokratisch (phản dân chủ) : Antifaschist (người chống phát xít).

dafür /(Ádv.)/

(ugs ) chông lại; đối lại; kháng lại (dagegen, als Gegenmittel);

các viên thuốc này trị bệnh ẩy rất tốt. : die Tabletten sind gerade dafür sehr gut

gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/

chống lại; đối lại; phản đối;

cuộc đấu trữnh chống lại bệnh tật và đói nghèo : der Kampf gegen Krank heit und Armut lên tiếng phản đối (điều gì) : gegen (etw.) pro testieren một loại thuốc trị ho. : ein Mittel gegen Husten

dementgegen /(Ấdv.)/

ngược lại; chông lại; đối lại; phản đối (dagegen);

tôi nói rằng hắn lười biếng nhưng bà ta khẳng định ngược lại rằng hắn đã làm việc rất nhiều. : ich sagte, er sei faul, dementgegen behauptete sie, er habe immer viel gearbeitet

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

counter

đối lại

 counter /xây dựng/

đối lại