kontra /[kontra] (Präp. mit Akk.)/
(Rechtsspr ) chống lại;
đối lại (gegen, wider);
adversativ /[atverza'tüf] (Adj.) (Sprachw.)/
ngược lại;
đối lại (gegensätzlich, entgegensetzend, -stellend);
lỉèn từ (với ý) phủ định (ví dụ: aber, doch). : adversative Konjunktion
Anti /-/
chống lại;
đối lại;
phản;
antiautoritär (chống độc đoán, chuyỀn ché) : tiền tố ghép với danh từ hoặc tính từ để chỉ sự đối lại, sự ngược lại, chống lại, ví dụ : antidemokratisch (phản dân chủ) : Antifaschist (người chống phát xít).
dafür /(Ádv.)/
(ugs ) chông lại;
đối lại;
kháng lại (dagegen, als Gegenmittel);
các viên thuốc này trị bệnh ẩy rất tốt. : die Tabletten sind gerade dafür sehr gut
gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
chống lại;
đối lại;
phản đối;
cuộc đấu trữnh chống lại bệnh tật và đói nghèo : der Kampf gegen Krank heit und Armut lên tiếng phản đối (điều gì) : gegen (etw.) pro testieren một loại thuốc trị ho. : ein Mittel gegen Husten
dementgegen /(Ấdv.)/
ngược lại;
chông lại;
đối lại;
phản đối (dagegen);
tôi nói rằng hắn lười biếng nhưng bà ta khẳng định ngược lại rằng hắn đã làm việc rất nhiều. : ich sagte, er sei faul, dementgegen behauptete sie, er habe immer viel gearbeitet