Việt
kháng lại
đối kháng
chống lại
chông lại
đối lại
tính đề kháng
bền
chịu dựng
Anh
resist
resistant
Đức
resistieren
dafür
Hat eine Bakterienzelle einen entsprechenden Vektor aufgenommen, erwirbt sie die genetische Information zur Resistenzausbildung gegen ein entsprechendes Antibiotikum.
Khi tế bào vi khuẩn đã nhận một vector tương ứng thì chúng có khả năng kháng lại các chất kháng sinh.
Dabei muss jeweils ein Fügeteil gegen das starr fixierte Fügeteil oszillierend bewegt werden.
Như vậy một chi tiết hàn phải chuyển động lắc dọc kháng lại chi tiết được giữ cố định.
Definition: Widerstand, den ein Werkstoff dem Eindringen eines Prüfkörpers entgegensetzt Spröder Werkstoff
Định nghĩa: Độ cứng của vật liệu là khả năng kháng lại sự xâm nhập của một đầu đo vào nó
:: Wähle Bauteilformen, die Werkstoffverlusten durch Verschleiß und Korrosion entgegenwirken.
:: Chọn lựa vật liệu chi tiết có thể kháng lại sự hao tổn vật liệu do bào mòn và ăn mòn
Über der Zeitachse wird das Drehmoment registriert, dasdie Probe während des Vulkanisierens der periodischen Verformung entgegensetzt.
Trên trục thời gian, momen quay được ghinhận khi mẫu thử kháng lại sự biến dạng tuầnhoàn trong quá trình lưu hóa.
die Tabletten sind gerade dafür sehr gut
các viên thuốc này trị bệnh ẩy rất tốt.
kháng lại, chống lại, tính đề kháng , bền , chịu dựng
resistieren /(sw. V.; hat) (Biol., Med.)/
chống lại; kháng lại (ausdauem);
dafür /(Ádv.)/
(ugs ) chông lại; đối lại; kháng lại (dagegen, als Gegenmittel);
các viên thuốc này trị bệnh ẩy rất tốt. : die Tabletten sind gerade dafür sehr gut
đối kháng, kháng lại
resist /toán & tin/