TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cho mục đích này

cho mục đích này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho mục tiêu này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cho mục đích này

dafür

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zu diesem Zweck werden die Signale des Motordrehzahlgebers an der Kurbelwelle und das Signal des Nockenwellengebers kombiniert (Bild 2).

Tín hiệu của cảm biến tốc độ quay động cơ ở trục khuỷu và tín hiệu của cảm biến ở trục cam được phối hợp với nhau cho mục đích này (Hình 2).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dafür eignen sich Schwefel oder Schwefelspender, organische Peroxide, Metalloxide, organische Amine oder Phenolharze.

Chất thích hợp cho mục đích này là lưu huỳnh hoặc các chất có chứa lưu huỳnh, peroxid hữu cơ, oxid kim loại, amin hữu cơ hoặc nhựa phenol.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hierzu verwendet sie die im Reaktionsansatz befindlichen DNA-Nukleotide.

Cho mục đích này, chúng sử dụng nucleotide DNA trong phản ứng tiếp cận.

Pilze, wie die Hefe Saccharomyces cerevisiae zur Ethanolgewinnung, lassen sich bei 30 °C zu Produktionszwecken kultivieren.

Nấm, chẳng hạn như nấm men Saccharomyces cerevisiae để sản xuất ethanol, có thể nuôi cấy ở 30 °C cho mục đích này.

Charakterisieren Sie den Einsatz immobilisierter Zellen und Enzyme sowie die für diesen Zweck eingesetzten Bioreaktoren.

Diễn tả các tính chất đặc biệt của việc sử dụng các tế bào bất hoạt và các enzyme cũng như lò phản ứng sinh học được sử dụng cho mục đích này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat dafür viel Geld ausgegeben

anh ta đã chi nhiều tiền cho việc ấy

er war dafür nicht vorbereitet

anh ta không được chuẩn bị cho công việc ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dafür /(Ádv.)/

cho mục đích này; cho mục tiêu này (für das);

anh ta đã chi nhiều tiền cho việc ấy : er hat dafür viel Geld ausgegeben anh ta không được chuẩn bị cho công việc ấy. : er war dafür nicht vorbereitet