Việt
cho mục đích này
cho mục tiêu này
Đức
dafür
Zu diesem Zweck werden die Signale des Motordrehzahlgebers an der Kurbelwelle und das Signal des Nockenwellengebers kombiniert (Bild 2).
Tín hiệu của cảm biến tốc độ quay động cơ ở trục khuỷu và tín hiệu của cảm biến ở trục cam được phối hợp với nhau cho mục đích này (Hình 2).
Dafür eignen sich Schwefel oder Schwefelspender, organische Peroxide, Metalloxide, organische Amine oder Phenolharze.
Chất thích hợp cho mục đích này là lưu huỳnh hoặc các chất có chứa lưu huỳnh, peroxid hữu cơ, oxid kim loại, amin hữu cơ hoặc nhựa phenol.
Hierzu verwendet sie die im Reaktionsansatz befindlichen DNA-Nukleotide.
Cho mục đích này, chúng sử dụng nucleotide DNA trong phản ứng tiếp cận.
Pilze, wie die Hefe Saccharomyces cerevisiae zur Ethanolgewinnung, lassen sich bei 30 °C zu Produktionszwecken kultivieren.
Nấm, chẳng hạn như nấm men Saccharomyces cerevisiae để sản xuất ethanol, có thể nuôi cấy ở 30 °C cho mục đích này.
Charakterisieren Sie den Einsatz immobilisierter Zellen und Enzyme sowie die für diesen Zweck eingesetzten Bioreaktoren.
Diễn tả các tính chất đặc biệt của việc sử dụng các tế bào bất hoạt và các enzyme cũng như lò phản ứng sinh học được sử dụng cho mục đích này.
er hat dafür viel Geld ausgegeben
anh ta đã chi nhiều tiền cho việc ấy
er war dafür nicht vorbereitet
anh ta không được chuẩn bị cho công việc ấy.
dafür /(Ádv.)/
cho mục đích này; cho mục tiêu này (für das);
anh ta đã chi nhiều tiền cho việc ấy : er hat dafür viel Geld ausgegeben anh ta không được chuẩn bị cho công việc ấy. : er war dafür nicht vorbereitet