TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cho mục tiêu này

vì mục đích này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho mục tiêu này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho mục đích này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cho mục tiêu này

hierfür

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dafür

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sowohl die zur Herstellung von Bioprodukten in Bioreaktoren eingesetzten Produktionsorganismen als auch die zu diesem Zweck als Biokatalysatoren verwendeten Enzyme sind wertvolle Einsatzstoffe, was eine wiederholte Verwendung für Batch-Prozesse oder die Rückhaltung im System bei kontinuierlichen Prozessen sinnvoll macht.

Chẳng những các vi sinh vật được dùng cho sản xuất các sản phẩm sinh học trong lò phản ứng sinh học cũng như các enzyme sử dụng cho mục tiêu này làm xúc tác đều là các nguyên liệu có giá trị. Do đó việc dùng lại chúng cho quá trình Batch hoặc duy trì chúng trong các quá trình liên tục, đều có ý nghĩa quan trọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat dafür viel Geld ausgegeben

anh ta đã chi nhiều tiền cho việc ấy

er war dafür nicht vorbereitet

anh ta không được chuẩn bị cho công việc ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hierfür /(Adv.)/

vì mục đích này; cho mục tiêu này (vừa đề cập đến);

dafür /(Ádv.)/

cho mục đích này; cho mục tiêu này (für das);

anh ta đã chi nhiều tiền cho việc ấy : er hat dafür viel Geld ausgegeben anh ta không được chuẩn bị cho công việc ấy. : er war dafür nicht vorbereitet