TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hierfür

để

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muổn thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vì vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vì mục đích này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho mục tiêu này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về việc này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về cái này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

động từ halten ở thì Präteritum- Indikativ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hierfür

hierfür

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hielt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Voraussetzung hierfür sind saubere, nichtoxidierte Oberflächen und ein enger Lötspalt (Bild 2).

Điều kiện cần thiết là bề mặt hàn sạch, không bị oxide hóa và khe hở hàn hẹp (Hình 2).

Allerdings ist hierfür eine genaue Kenntnis des Normaloszillogramms der jeweiligen Zündanlage Voraussetzung.

Tuy nhiên, phải cần có kiến thức chính xác về dạng đường biểu diễn chuẩn của điện áp thứ cấp của hệ thống đánh lửa tương ứng.

Ursache hierfür ist die verringerte Reibung und die verbesserte Gemischaufbereitung bei höheren Temperaturen.

Nguyên nhân chính là giảm ma sát và hỗn hợp khí được hình thành tốt hơn ở nhiệt độ cao hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Einflussgrößen hierfür sind die Viskosität und derKristallitschmelzpunkt des Produktes.

Các yếu tố ảnh hưởng chính là độ nhớt và nhiệt độ nóng chả ytinh thể của hạt.

Grund hierfür ist die sehr hohe Schmelzviskosität, die ein Fließen der Schmelze verhindert.

Lý do là độ nhớt nóng chảy rất cao, ngăn cản dòng chảy của chất nóng chảy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hierfür /(Adv.)/

vì mục đích này; cho mục tiêu này (vừa đề cập đến);

hierfür /(Adv.)/

về việc này; về cái này;

hierfür /(Adv.)/

(tiền trả) cho (công việc, dịch vụ, sự thiệt hại ) này;

hierfür,hielt /[hi:lt]/

động từ halten ở thì Präteritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 sô' ít);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hierfür /adv/

để, muổn thế, vì vậy; -