TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cho

cho

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến hành

 
Từ điển toán học Anh-Việt

trao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pha

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
chỗ

chỗ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

vị trí

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đoạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
chờ

chờ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

đợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Chuẩn bị

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
chở

chở

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
chợ

chợ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
chõ

chõ

 
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
CHÁNH TẢ TỰ VỊ

hông.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chó

chó

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
chớ

chớ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
chó con

chó con

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
chó cái

chó cái

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
con chó con .

con chó con .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con chó

con chó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con cún

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
con chó cái

con chó cái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
chỏ

Chỏ

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Anh

cho

 give

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

guve

 
Từ điển toán học Anh-Việt

yield

 
Từ điển toán học Anh-Việt
chợ

 bazaar

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 local market

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
chở

 carry

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 convoy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
chờ

 pending

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

holding

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Stand by

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
chỗ

 position

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 room

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 space

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Locum

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Space

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

Đức

chợ

Markt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chợ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Piazza

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cho

geben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

reichen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erteilen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausgeben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

für

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verabreichen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verpassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vergaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

men

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
chó

Hund

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kochtopf

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kasserolle

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
chỗ

Stätte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Stellung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Räumlichkeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ort

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Platz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chỗ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Textstelle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
chớ

man darf nicht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

man soll nicht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

es ist verboten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nicht nötig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nicht notwendig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chớ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
chờ

abwarten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

warten auf

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erwarten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chờ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wartemall

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Warte-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
chở

laden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tragen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

befördern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

transportieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
chó con

junger Hund

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
chó cái

Hündin

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
chõ

Einkochtopf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con chó con .

Pusselchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con chó

Hund

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Töle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wauwau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
con chó cái

Zaupe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Petze

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Für das Intervall

Cho khoảng

bei Behältern mit Deckel,nicht bei Einstückbehältern

Cho bình có hai nắp, không cần cho bình một nắp

Dividend durch Divisor gleich Quotient

Số bị chia chia cho số chia cho ra thương số

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v 90° für Senkschrauben

90o cho vít đầu lã và cho ren trong

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gegeben:

Cho:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Arzt verpasste ihm eine Spritze

bác sĩ tiêm cho hắn một mũi thuốc

jmdm. eine Ohrfeige verpassen

cho ai một cái tát

zum Markt gehen

đi chợ.

auf den Bus warten

chờ xe buýt

zu Hause wartete eine Überraschung auf uns

một điều bất ngờ đang chờ chúng tôi ở nhà.

Vorsicht, bissiger. Hund!

Coi chừng chó dữ!

(ugs.) da liegt der Hund begraben

đó chính là mấu chốt của vấn đề

da wird der Hund in der Pfanne verrückt!

(tiếng lóng) thật không thề nào hiểu nổi.!

(ugs.) von dem nimmt kein Hund ein Stuck/einen Bissen Brot mehr

không ai thèm chai với hắn nữa, không ai muốn quan hệ với hắn-, (Spr.) Hunde, die [viel] bellen, beißen nicht: chó sủa chó không cắn

kommt man über den Hund, kommt man auch über den Schwanz

đầu xuôi đuôi lọt

ein dicker Hund! (ugs.)

thành ngữ này có hai nghĩa: thật là vô liêm sỉ, thật trâng tráo!

một sai lầm lớn!

der Große Hund, der Kleine Hund

chòm sao Đại-thiên- lang, chòm sao Tiểu-thiên-lang

(ugs.) bekannt sein wie ein bunter/scheckiger Hund

rất nổi tiếng, nổi tiếng khắp nơi

wie ein Hund leben (ugs.)

sông khổ như chó, sống nghèo khổ

müde sein wie ein Hund (ugs.)

cảm thấy rất mệt mỏi, kiệt sức

frieren wie ein junger Hund (ugs.)

lạnh run, lạnh cóng (như chó con mới sinh)

wie Hund und Katze leben (ugs.)

cãi nhau như chó với mèo

mit etw. keinen Hund hinter dem Ofen hervor locken [können] (ugs.)

không thể gợi lên sự chú ý hay quan tâm của ai, không thú vị, không hấp dẫn

jmdn. wie einen Hund behandeln (ugs.)

đối xử với ai tàn tệ

auf đen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ị-m eins verabreichen

vả, tát, bóp..

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Stand by

Chuẩn bị, chờ

Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

khoảng,chỗ

Space (n)

khoảng, chỗ

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Warte- /pref/VTHK, V_THÔNG/

[EN] holding

[VI] (thuộc) giữ, chờ

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Chõ

nồi 2 tầng có lỗ ở đáy, cái chõ để nấu xôi nếp; xen vào, chõ miệng vào, chõ vào chuyện nguời ta; chồm ra ngoài nhánh cây, chõ ra ngoài.

Chỏ

cùi chỏ, cánh chỏ.

Chỗ

nơi chốn, chỗ hay, chỗ dở, chỗ làm, chỗ nào, chỗ ngồi, chỗ ở, chỗ anh em với nhau, lỗ chỗ.

Chở

chuyển đi, chở chuyên, chở hàng, chở củi về rừng, che chở, chớn chở.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verpassen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) cho;

bác sĩ tiêm cho hắn một mũi thuốc : der Arzt verpasste ihm eine Spritze cho ai một cái tát : jmdm. eine Ohrfeige verpassen

vergaben /(sw. V.; hat) (Schweiz.)/

trao; cho; tặng (schenken, vermachen);

men /gen (sw. V.; hat)/

(regional veral tend) pha; trộn; cho [in, unter + Akk : vào ];

Markt /[markt], der; -[e]s, Märkte/

chợ;

đi chợ. : zum Markt gehen

Piazza /die; -, Piazze/

chợ (theo tiếng Ý);

wartemall /chờ chút!; ich warte schon seit sechs Wochen auf Post von ihm/

chờ; đợi (ở nơi nàp);

chờ xe buýt : auf den Bus warten một điều bất ngờ đang chờ chúng tôi ở nhà. : zu Hause wartete eine Überraschung auf uns

Textstelle /die/

chỗ; đoạn (trong bài viết);

Hund /[hont], der, -[e]s, -e/

con chó;

Coi chừng chó dữ! : Vorsicht, bissiger. Hund! đó chính là mấu chốt của vấn đề : (ugs.) da liegt der Hund begraben (tiếng lóng) thật không thề nào hiểu nổi.! : da wird der Hund in der Pfanne verrückt! không ai thèm chai với hắn nữa, không ai muốn quan hệ với hắn-, (Spr.) Hunde, die [viel] bellen, beißen nicht: chó sủa chó không cắn : (ugs.) von dem nimmt kein Hund ein Stuck/einen Bissen Brot mehr đầu xuôi đuôi lọt : kommt man über den Hund, kommt man auch über den Schwanz thành ngữ này có hai nghĩa: thật là vô liêm sỉ, thật trâng tráo! : ein dicker Hund! (ugs.) : một sai lầm lớn! chòm sao Đại-thiên- lang, chòm sao Tiểu-thiên-lang : der Große Hund, der Kleine Hund rất nổi tiếng, nổi tiếng khắp nơi : (ugs.) bekannt sein wie ein bunter/scheckiger Hund sông khổ như chó, sống nghèo khổ : wie ein Hund leben (ugs.) cảm thấy rất mệt mỏi, kiệt sức : müde sein wie ein Hund (ugs.) lạnh run, lạnh cóng (như chó con mới sinh) : frieren wie ein junger Hund (ugs.) cãi nhau như chó với mèo : wie Hund und Katze leben (ugs.) không thể gợi lên sự chú ý hay quan tâm của ai, không thú vị, không hấp dẫn : mit etw. keinen Hund hinter dem Ofen hervor locken [können] (ugs.) đối xử với ai tàn tệ : jmdn. wie einen Hund behandeln (ugs.) : auf đen

Töle /die; -, -n (bes. nordd. abwertend)/

con chó (Hund);

Wauwau /der; -s, -s (Kinderspr.)/

con chó; con cún (Hund);

Zaupe /die; -, -n (landsch.)/

con chó cái (Hündin);

Zo /.he, die; -, -n (südwestd.)/

con chó cái (Hündin);

Petze /die; -n (landsch.)/

con chó cái (Hündin);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verabreichen /vt/

cho (thuốc); ị-m eins verabreichen vả, tát, bóp..

Einkochtopf /m -(e)s,-tôpfe/

cái] chõ, hông.

Pusselchen /n -s, = (âu yém)/

con chó con (về trẻ nhỏ và động vật).

Từ điển tiếng việt

cho

- I đg. 1 Chuyển cái sở hữu của mình sang người khác mà không đổi lấy gì cả. Anh cho em chiếc đồng hồ. Cho quà. Cho không, chứ không bán. 2 Làm người khác có được, nhận được. Cho điểm. Cho thời gian để chuẩn bị. Lịch sử cho ta nhiều bài học quý. Cho mấy roi (kng.). 3 Làm người khác có được điều kiện làm việc gì. Mẹ cho con bú. Chủ toạ cho nói. Cho tự do đi lại. Cho nghỉ phép. Cho vay. 4 Làm tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó. Công nhân cho máy chạy. Cho bò đi ăn. Cho người đi tìm. 5 Làm khách thể chuyển đến một chỗ nào đó. Cho than vào lò. Hàng đã cho lên tàu. Cho thêm muối vào canh. 6 (thường dùng trước là, rằng). Coi là, nghĩ rằng, một cách chủ quan. Đừng vội cho rằng việc ấy không ai biết. Ai cũng cho thế là phải. Tự cho mình có đủ khả năng. Cho là nó có tài, thì một mình cũng chẳng làm gì được (kng.). 7 (kng.; dùng trong lời yêu cầu một cách lịch sự). Chuyển, đưa, bán cho (nói tắt). Anh cho tôi chiếc mũ để ở kia. Chị cho tôi một chục phong bì.< br> - II k. 1 Từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng phục vụ của hoạt động, của cái vừa được nói đến. Gửi quà bạn. Mừng cho anh chị. Thư cho người yêu. Sách cho thiếu nhi. 2 Từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng chịu tác động, chịu ảnh hưởng của tính chất, trạng thái vừa được nói đến. Bổ ích cho nhiều người. Có hại cho công việc. Không may cho anh ta. 3 Từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của việc vừa được nói đến. Học cho giỏi. Làm cố cho xong. Chờ cho mọi người đến đủ. Nói cho cùng. 4 Từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên của việc vừa được nói đến. Vì mây cho núi lên trời… (cd.). Không biết, cho nên đã làm sai. 5 Từ biểu thị điều sắp nêu ra là hệ quả mà điều vừa nói đến có thể mang lại cho chủ thể. Ăn ở thế cho người ta ghét. Thà chẳng biết cho xong. Có khó khăn gì cho cam. Thà rằng thế cho nó đáng.< br> - III tr. 1 Từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ là có thể như thế. Mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi. Vở kịch không hay gì cho lắm. Biết bao giờ cho xong? 2 Từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng. Người ta cười cho đấy. Bị đánh cho một trận. 3 Từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, sự thông cảm. Để tôi đi cho. Ông thông cảm cho.

chõ

- 1 d. cn. nồi chõ. Nồi hai tầng, tầng trên có lỗ ở đáy, dùng để đồ xôi.< br> - 2 đg. 1 (kng.). Hướng thẳng (miệng) về phía nào đó. Nói chõ sang buồng bên. Loa chõ vào đầu xóm. 2 cn. chõ mồm, chõ miệng. (thgt.; dùng trước vào). Nói xen vào việc không dính líu đến mình. Chuyện nhà người ta, chõ vào làm gì.

chó

- dt. Súc vật thường được nuôi để giữ nhà hay đi săn hoặc lấy thịt ăn: chó mực chó vện tiếng chó sủa chó cắn áo rách (tng.) Nhà bà có con chó đen, Người lạ nó cắn người quen nó mừng (cd).

chỗ

- d. 1 Khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra. Nhường chỗ ngồi cho cụ già. Hàng hoá chiếm nhiều chỗ. Còn có chỗ bỏ trống. 2 Phạm vi được xác định với đặc điểm nào đó. Gãi đúng chỗ ngứa. Chỗ yếu, chỗ mạnh của phong trào. Có đôi chỗ khó hiểu. Theo chỗ chúng tôi biết. 3 Trạng thái, tình hình được xác định có mặt nào đó không giống như các trạng thái, tình hình khác. Từ chỗ không biết đến biết. Bị đẩy đến chỗ tuyệt vọng. 4 (kng.). Từ dùng để chỉ người có mối quan hệ mật thiết nào đó. Anh ta với tôi là chỗ bà con. Cũng là chỗ quen biết cả. Chỗ bạn bè với nhau.

chờ

- 1 đgt. Mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ đến, sẽ xảy ra hoặc sẽ cùng mình làm cái gì đó: chờ tàu chờ khách nhà chờ chờ lâu quá ngày nào cũng chờ cơm.< br> - 2 (thị trấn) h. Yên Phong, t Bắc Ninh.

chở

- 1 đgt. 1. Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền: Một trăng được mấy cuội ngồi, một thuyền chở được mấy người tình chung (cd) 2. Làm chuyển dời trên mặt nước: Trai chở đò ngang, gái bán hàng trầu miếng (cd) 3. ăn hết (thtục): Rá bún thế này, ai chở được hết.< br> - 2 đgt. ủng hộ; Bênh vực (ít dùng): Trời che, đất chở (tng).

chớ

- 1 p. 1 (dùng phụ trước đg. hoặc dùng làm phần phụ trong câu). Từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát. Chớ (có) dại mà nghe theo nó. Chớ vì thất bại mà nản lòng. 2 (kng.; dùng phụ trước đg.). Từ biểu thị ý phủ định dứt khoát điều chưa hề xảy ra bao giờ; chẳng. Chớ thấy nó đến bao giờ. Chớ hề.< br> - 2 (ph.). x. chứ.

chợ

- dt Nơi công cộng để nhiều người đến mua bán vào những buổi hoặc những ngày nhất định: họp chợ phiên chợ chợ đông đồng vắng (tng.) chợ chùa chợ trâu lều chợ đi chợ thì hay ăn quà, Chồng yêu chồng bảo về nhà đỡ cơm (cd.).

Từ điển toán học Anh-Việt

guve

cho

yield

cho; tiến hành

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 give

cho

 bazaar, local market

chợ

 carry

chở

 convoy /giao thông & vận tải/

chở (tàu)

 pending

chờ

 position, room, space

chỗ

 Locum /y học/

chỗ, vị trí

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cho

1) geben vt, reichen vt, erteilen vt, ausgeben vt; tôi cho anh một quyển sách ich gebe dir ein Buch;

2) für (Prp), ' đấu tranh cho hòa bĩnh für den Frieden kämpfen; cho tình hữu nghị của chúng ta für unsere Freundschaft cho än (cho súc vật) füttern vt, mästen vt; (cho trẻ ăn) füttern vt.

chó

(động) Hund m; Như chó với mèo wie Hund und Katze; dồ chó (tiếng chửi) unwürdiger Mensch m, du Hund; kiểu bơi chó Hundeln n, Hun- deschwinmen n; mõm chó Hundeschnauze f; nghè nuôi chó Hundezucht f; lông chó Hundshaar n; triển lăm chó Hundausstellung f.

chó

(nổi) Kochtopf m, Kasserolle f

chỗ

1) Stätte f, Stellung f, Räumlichkeit f, Ort m, Platz m; chỗ làm việc Arbeitsplatz m; chỗ ngồi Sitzplatz m; ngồi vào chỗ Platz nehmen; nhường chỗ cho ai jmdm Platz machen; tại chỗ an Ort • und Stelle;

2) unter (prp A); chỗ bạn bè unter Freunden

chớ

1) man darf nicht, man soll nicht, es ist verboten (a), nicht nötig (a), nicht notwendig (a); chớ làm nicht nötig zu tun, macht das nicht; chớ hút thuốc ó dây hier soll man nicht rauchen;

2) X. chứ

chờ

abwarten vt, warten auf vt, erwarten vt; chờ một lát Moment mal!; chờ dịp Gelegenheit warten; chờ dêh phút chót bis zu letzten Minute warten

chở

laden vt, tragen vt, befördern vt, transportieren vt; chở hàng Waren transportieren; chở khách Fahrgäste befördern

chợ

Markt m; chợ den schwarzer Markt m; chợ trọng nhà Markthalle f; phiên chợ Markttag m

chó con

junger Hund m

chó cái

Hündin f