Việt
cho
truyền đạt
cho phép lên bờ
cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
truyền
cho phép
chuẩn y
ra lệnh
Anh
grant
impart
to confer
admit
Đức
erteilen
Pháp
accorder
Angebote nur für Festpreis- und Standardaufträge erteilen, bei allen anderen Reparaturen Preisauskunft erst nach ausführlicher Diagnose erteilen.
Chỉ chào giá cho các đơn hàng có giá cố định hay các đơn hàng chuẩn, và chỉ thông báo giá cho các sửa chữa khác sau khi đã chẩn đoán rõ ràng.
Ist das Fahrzeug für höhere Geschwindigkeiten zugelassen, muss der Reifenhersteller eine Freigabe erteilen, in der die zulässige Tragfähigkeit und Geschwindigkeit festgelegt wird.
Nếu xe được phép chuyển động với tốc độ cao hơn, hãng sản xuất lốp phải cấp giấy phép ấn định khả năng chịu tải và tốc độ cho phép.
j - m einen Verweis erteilen
quỏ trách ai, trách mắng ai;
Unterricht erteilen
dạy, giảng bài
j -m das Wort erteilen
húa
erteilen /(sw. V.; hat)/
cho (lời khuyên, lời chỉ dẫn ); truyền đạt (mệnh lệnh ); cho phép; chuẩn y; ra lệnh;
erteilen /vt/
cho (lời khuyên, lời chỉ dẫn...), truyền, truyền đạt (mệnh lệnh...); j - m einen Verweis erteilen quỏ trách ai, trách mắng ai; ein Recht - trao quyền cho ai; Unterricht erteilen dạy, giảng bài j -m das Wort erteilen húa
erteilen /vt/VT_THUỶ/
[EN] admit
[VI] cho phép lên bờ, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch (được phép vào cảng)
erteilen /RESEARCH/
[DE] erteilen
[EN] to confer
[FR] accorder