TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ra lệnh

ra lệnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chỉ thị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sai khiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạ lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truyền lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quy định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lãnh đạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều khiển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ huy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xuống lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra sắc lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai bảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyết định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mệnh lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xếp đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sắp đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra chỉ thị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chế ngự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

áp đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điềú khiển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ban bô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra quyết định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ràng buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao trách nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu gọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu cầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi hỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông báo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyên bô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyên cáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ định đưa ai vào một nơi nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhắc nhở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh báo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt phải theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truyền đạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuẩn y

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diều khiển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo thời cơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra chĩ thị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ban hành nghị định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra nghị định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truyển lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kê đơn thuốc

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

sai khién

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyết nghị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đọc cho viết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độc đoán đề ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buộc phải theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉnh đốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bố trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ thị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuöng lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra mệnh lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bó trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuật kiến trúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cai trị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quản lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trị vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngự trị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai khiến.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều khiển.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấp phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân chia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân phối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bán vé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chi tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chi phí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưu hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kích thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khêu gợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúi giục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xui giục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc giục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạo cơ hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gán tên xấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt biệt danh xấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt tên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mệnh d*nh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy tên là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tên là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọi là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự xưng là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự nhận là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nghĩa là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghĩa là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấm chỉ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Phong chức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đồng ý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tán thành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thừa nhận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sắc lệnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
ra lệnh

chỉ dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưóng dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huấn th,

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ giáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạch rỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ra lệnh

 command

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Prescribe

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

enjoin

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ordain

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

fiat

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

ra lệnh

befehlen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anweisen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verfügen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diktieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anordnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausgeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gebieten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

veranlassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dekretieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kommandieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anschaffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vergattern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beordern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herumkommandieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

praskribieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchwalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anjbefehlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sageundschreibe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verhangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

festpegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

instruieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auffordern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorschreiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anführen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einweisen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fordern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einschärfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bevormunden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erteilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verordnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

befehlerisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

managen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anordnung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herrschen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heißen 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ra lệnh

einweisen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Verriegelung auf Tasterdruck hat gegenüber der automatischen Verriegelung den Vorteil, dass der Fahrer den Befehl bewusst gibt und die Verriegelung hört.

Khóa với nút bấm có lợi thế hơn so với việc tự động khóa vì người lái xe ra lệnh có chủ ý và việc khóa được thực hiện.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie erkennen im Zuge der Immunabwehr Fremdstoffe und veranlassen deren Vernichtung.

Là một phần của hệ thống miễn dịch chúng có thể nhận ra các chất lạ và đưa ra lệnh tiêu hủy các chất lạ này.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der König, der sein liebes Kind vor dem Unglück gern bewahren wollte, liess den Befehl ausgehen, dass alle Spindeln im ganzen Königreiche verbrannt werden.

Nhà vua muốn tránh cho con khỏi bị nạn nên ra lệnh cấm kéo sợi trong cả nước.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Kräfte. Dem Körper muß man befehlen, nicht gehorchen.

Người ta ra lệnh cho cơ thể chứ không nghe lệnh nó.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The body is a thing to be ordered, not obeyed.

Người ta ra lệnh cho cơ thể chứ không nghe lệnh nó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Strafe diktieren

quyết định kỷ luật.

j-m Rúhe gebieten

kêu gọi (yêu cầu) ai giữ bình tĩnh;

Achtung (Ehrfurcht) gebieten

làm kính trọng;

die Umstände gebieten es

hoàn cảnh bắt buộc điều ấy;

j -m etw zu befehlen háben có

quyền ra lệnh cho ai; 2. chỉ huy, điều khiển.

jmdn veranlassen etw. zu tun

ra lệnh che ai làm gì;

zum Handeln veranlassen

khiến cho ai hành động.

willkommen heißen 1

chao mủng ai; 2. sai khiến, sai bảo, ra lệnh; II vi 1. tên là, gọi là, tự xưng là, tự nhận là;

soll das heißen 1?

cái này có nghĩa là gì?; III vimp.-

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Rückzug kommandieren

ra lệnh rút quân.

wer hat dir das angeschafft?

ai đã bảo mày làm như thể?

(Spr.) wer zahlt, schafft an

ai chi tiền người đó có qụyền ra lệnh.

er 'wurde beordert, den Schaden gutzumachen

ông ấy nhận dược lệnh phải khắc phục những thiệt hại.

ich habe ihn angewiesen, die Sache sofort zu erledigen

tôi đã ra lệnh cho anh ta phải lập tức giải quyết việc đó.

das Gericht verfugte die Schließung des Lokals

tòa án đã ra lệnh đóng cửa quán rượu

der Minister verfügte, dass...

ngài bộ trưỗng chỉ thị rằng...

ich lasse mir nicht von anderen diktieren, was ich zu tun habe

tôi không đề cho người khác ra lệnh mình phải làm gì đâu.

jmdm. größte Zurückhaltung anbefehlen

ra lệnh cho ai phải giữ ý.

du hast mir gar nichts zu sagen

anh không có quyền ra lệnh cho tôi

nichts zu sagen haben

không có quyền đưa ý kiến, không có quyền quyết định

das Sagen haben (ugs.)

có quyền quyết định, có quyền ra lệnh. 1

den Ausnahmezustand verhängen

ban bố tình trạng khẩn cấp.

du hast dich mit diesen Äußerungen festgelegt

với lời phát biểu ấy, anh đã tự ràng buộc mình.

der Arzt ordnete Strenge Bettruhe an

bác sĩ chỉ định nhất thiết phải nằm nghỉ.

jmdm. die Bedingungen vorschrei ben

đặt điều kiện cho ai

ich lasse mir von dir nichts vorschreiben

tao không muốn mày sai khiến đâu

das Gesetz schreibt vor, dass...

luật lệ quy định rằng...

eine Truppe anführen

chỉ huy một toán quân.

Einlass fordern

đòi hỏi được vào (một nai nào)

das Unglück forderte drei Men schenleben

vụ tai nạn đã khiến ba người thiệt mạng.

jmdm. etw.

sich von niemandem bevormun den lassen

không đề ai dạy khôn mình.

jmdm. gebieten, etw. zu tun

ra lệnh cho ai làm điều gì

Schweigen gebie ten

ra lệnh giữ kín.

der Minister hat bereits eine Unter suchung veranlasst

ngài bộ trưởng đã ra lệnh thực hiện một cuộc điều tra.

den Soldaten wurde befohlen, die Brücke zu sprengen

các binh lính nhận được lệnh giật sập cây cầu

er befahl mir strengstes Stillschweigen

hắn ra lệnh cho tôi phải tuyệt đối giữ bí mật

von Ihnen lasse ich mir nichts befehlen

tôi không đề ông ra lệnh cho tôi đâu

etw. in befehlendem Ton sagen

nói với giọng sai khiến

wie Sie befehlen!

vâng, sẽ được thi hành!

(Spr.) wer befehlen will, muss erst gehorchen lernen

ai muốn ra lệnh, trước hết phải học cách vâng lời.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

enjoin

Chỉ thị, ra lệnh, cấm chỉ

ordain

Phong chức, xếp đặt, ra lệnh, chỉ định, quy định

fiat

Đồng ý, tán thành, thừa nhận, (bề trên) cho phép, ra lệnh, mệnh lệnh, sắc lệnh

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dekretieren /vt/

ra lệnh, ra sắc lệnh (lệnh),

befehlerisch /a/

có tính chắt] mệnh lệnh, ra lệnh, sai khién; hách dịch, làm vai, quan dạng, quan cách.

managen /vt/

ra lệnh, hạ lệnh, xuống lệnh, phán; chi phối, chỉ trì, điều khiển, chí huy.

verfügen /I vt/

quyết định, quyết nghị, ra lệnh, hạ lệnh, chỉ thị; (luật) giải quyét; lí vi (über A) có quyền sủ dụng, tùy ý sư dụng, dùng, sủ dụng;

diktieren /vt/

1. đọc cho viết; 2. độc đoán đề ra, buộc (bắt) phải theo, ra lệnh; die Strafe diktieren quyết định kỷ luật.

anordnen /vt/

1. xếp đặt, chỉnh đốn, bố trí; 2. ra lệnh, hạ lệnh, chỉ thị.

gebieten /I vt/

ra lệnh, hạ lệnh, truyền lệnh, xuöng lệnh, sai khiến, ra mệnh lệnh; đòi hỏi, yêu sách, yêu cầu, thỉnh cầu; j-m Rúhe gebieten kêu gọi (yêu cầu) ai giữ bình tĩnh; Achtung (Ehrfurcht) gebieten làm kính trọng; die Umstände gebieten es hoàn cảnh bắt buộc điều ấy; etw. für geboten halten cho là cần thiét; Vorsicht scheint hier geböten trong trưòng hợp đòi hỏi sự thận trọng; II vi (über A) điều khiển, cai quản, điều hành, chủ trì, phụ trách, quản lí, quản trị.

Anordnung /í =, -en/

1. [sự] xếp đặt, chỉnh đốn, bó trí; 2. thuật kiến trúc; 3. [sự] ra lệnh, hạ lệnh, chỉ thị; mệnh lệnh, đơn (thuổc).

einweisen /vt/

1. chỉ dẫn, chỉ thị, hưóng dẫn, huấn th|, chỉ giáo, chỉ rõ, vạch rỗ; 2. (in A) đưa... vào (chúc vụ...); 3. ra lệnh; in ein Sanatorium - cho giấy đi nhà nghỉ.

herrschen /vi/

1. (über A) thông trị, cai trị, điều khiển, quản lí, lãnh đạo; 2. trị vì, ngự trị; 3. ra lệnh, hạ lệnh, sai khiến.

befehlen /vt/

ra lệnh, hạ lệnh, truyền lệnh, xuống lệnh, chỉ thị, bảo, sai, khiến, sai bảo, sai khién; zun Tafel" mòi vào bàn; j -m etw zu befehlen háben có quyền ra lệnh cho ai; 2. chỉ huy, điều khiển.

ausgeben /vt/

1. cấp phát, phân phát, phân chia, phân phối, phát; 2. bán vé; 3. tiêu, chi tiêu, chi phí; 4. phát hành, lưu hành; 5. ra lệnh; tuyên bố, tuyên cáo; trưng (khẩu hiệu), nêu (khẩu hiệu);

veranlassen /vt/

1. (j-n zu D) kích thích, khêu gợi, xúi giục, xui giục, thúc đẩy, thúc giục, thôi thúc; 2. tạo cơ hội; góp phần, giúp cho; 3. ra lệnh, phán, điều khiển, điều hành; jmdn veranlassen etw. zu tun ra lệnh che ai làm gì; j -n zum Handeln veranlassen khiến cho ai hành động.

heißen 1 /1 vt/

1. gán tên xấu, đặt biệt danh xấu, đặt tên, mệnh d*nh, lấy tên là; ịn willkommen heißen 1 chao mủng ai; 2. sai khiến, sai bảo, ra lệnh; II vi 1. tên là, gọi là, tự xưng là, tự nhận là; wie heißt er? tên nó là gì?; er heißt Tuế nó tên là Tué; 2. có nghĩa là, nghĩa là; das heißt nghĩa là; was soll das heißen 1? cái này có nghĩa là gì?; III vimp.- es heißt ngưôi ta nói rằng...

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Prescribe

Kê đơn thuốc, ra lệnh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kommandieren /(sw. V.; hat)/

ra lệnh;

ra lệnh rút quân. : den Rückzug kommandieren

anschaffen /(sw. V.; hat)/

(stxdd , österr ) sắp đặt; ra lệnh (anordnen, befehlen);

ai đã bảo mày làm như thể? : wer hat dir das angeschafft? ai chi tiền người đó có qụyền ra lệnh. : (Spr.) wer zahlt, schafft an

vergattern /(sw. V.; hat)/

(ugs ) chỉ thị; ra lệnh;

beordern /(sw. V.; hat)/

ra lệnh; sai khiến (beauftragen, befehlen);

ông ấy nhận dược lệnh phải khắc phục những thiệt hại. : er ' wurde beordert, den Schaden gutzumachen

anweisen /(st. V.; hat)/

ra lệnh; ra chỉ thị (beauftragen, befehlen);

tôi đã ra lệnh cho anh ta phải lập tức giải quyết việc đó. : ich habe ihn angewiesen, die Sache sofort zu erledigen

herumkommandieren /(sw. V.; hat) (ugs.)/

ra lệnh; hạ lệnh; sai khiến [in + Dat ];

verfügen /(sw. V.; hat)/

ra lệnh; hạ lệnh; chỉ thị;

tòa án đã ra lệnh đóng cửa quán rượu : das Gericht verfugte die Schließung des Lokals ngài bộ trưỗng chỉ thị rằng... : der Minister verfügte, dass...

praskribieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

ra lệnh; truyền lệnh; sai khiến (vorschrei ben, verordnen);

durchwalten /(sw. V.; hat) (dichter)/

thông trị; chế ngự; ra lệnh (beherrschen, bestimmen);

diktieren /[diktieren] (sw. V.; hat)/

(bildungsspr ) sai khiến; ra lệnh; áp đặt (vorschreiben, aufzwingen);

tôi không đề cho người khác ra lệnh mình phải làm gì đâu. : ich lasse mir nicht von anderen diktieren, was ich zu tun habe

anjbefehlen /(st V.; hat) (geh.)/

ra lệnh; hạ lệnh; truyền lệnh;

ra lệnh cho ai phải giữ ý. : jmdm. größte Zurückhaltung anbefehlen

sageundschreibe /(ugs.)/

ra lệnh; chỉ thị; điềú khiển (anordnen, bestimmen, befehlen);

anh không có quyền ra lệnh cho tôi : du hast mir gar nichts zu sagen không có quyền đưa ý kiến, không có quyền quyết định : nichts zu sagen haben có quyền quyết định, có quyền ra lệnh. 1 : das Sagen haben (ugs.)

verhangen /(sw. V.; hat)/

ra lệnh; ban bô' ; ra quyết định (xử phạt);

ban bố tình trạng khẩn cấp. : den Ausnahmezustand verhängen

festpegen /(sw. V.; hat)/

ràng buộc; ra lệnh; giao trách nhiệm;

với lời phát biểu ấy, anh đã tự ràng buộc mình. : du hast dich mit diesen Äußerungen festgelegt

instruieren /[instru’i:ran] (sw. V.; hat)/

chỉ dẫn; chỉ thị; ra lệnh; hướng dẫn;

anordnen /(sw. V.; hat)/

ra lệnh; hạ lệnh; chỉ thị; chỉ định (veranlassen, befehlen, verfügen);

bác sĩ chỉ định nhất thiết phải nằm nghỉ. : der Arzt ordnete Strenge Bettruhe an

auffordern /(sw. V.; hat)/

kêu gọi; yêu cầu; ra lệnh; đòi hỏi (phải thực hiện);

ausgeben /(st V.; hat)/

(bes Milit ) thông báo; ra lệnh; tuyên bô' ; tuyên cáo (bekannt geben, verkünden, erlassen);

vorschreiben /(st. V.; hat)/

ra lệnh; hạ lệnh; chỉ thị; quy định;

đặt điều kiện cho ai : jmdm. die Bedingungen vorschrei ben tao không muốn mày sai khiến đâu : ich lasse mir von dir nichts vorschreiben luật lệ quy định rằng... : das Gesetz schreibt vor, dass...

anführen /(sw. V.; hat)/

lãnh đạo; điều khiển; ra lệnh; chỉ huy (leiten, befehligen);

chỉ huy một toán quân. : eine Truppe anführen

einweisen /(st. V.; hat)/

(người có chức trách) ra lệnh; chỉ định đưa ai vào một nơi nào (bệnh viện, trại cải tạo);

fordern /[’fordorn] (sw. V.; hat)/

yêu cầu; đòi hỏi; ra lệnh; sai khiến (verlangen);

đòi hỏi được vào (một nai nào) : Einlass fordern vụ tai nạn đã khiến ba người thiệt mạng. : das Unglück forderte drei Men schenleben

einschärfen /(sw. V.; hat)/

ra lệnh; truyền lệnh; nhắc nhở; cảnh báo;

: jmdm. etw.

bevormunden /(sw. V.; hat)/

chỉ huy; ra lệnh; bắt phải theo; áp đặt (gängeln, belehren);

không đề ai dạy khôn mình. : sich von niemandem bevormun den lassen

erteilen /(sw. V.; hat)/

cho (lời khuyên, lời chỉ dẫn ); truyền đạt (mệnh lệnh ); cho phép; chuẩn y; ra lệnh;

gebieten /(st V.; hat) (geh.)/

ra lệnh; hạ lệnh; truyền lệnh; xuống lệnh; sai khiến (befehlen);

ra lệnh cho ai làm điều gì : jmdm. gebieten, etw. zu tun ra lệnh giữ kín. : Schweigen gebie ten

veranlassen /(sw. V.; hat)/

ra lệnh; diều khiển; điều hành; tạo thời cơ; gây ra;

ngài bộ trưởng đã ra lệnh thực hiện một cuộc điều tra. : der Minister hat bereits eine Unter suchung veranlasst

dekretieren /(sw. V.; hat)/

ra lệnh; ra sắc lệnh; ra chĩ thị; ban hành nghị định (verordnen, anordnen, bestimmen);

befehlen /(st V.; hat)/

ra lệnh; hạ lệnh; truyền lệnh; chỉ thị; sai bảo; sai khiến (gebieten, anordnen);

các binh lính nhận được lệnh giật sập cây cầu : den Soldaten wurde befohlen, die Brücke zu sprengen hắn ra lệnh cho tôi phải tuyệt đối giữ bí mật : er befahl mir strengstes Stillschweigen tôi không đề ông ra lệnh cho tôi đâu : von Ihnen lasse ich mir nichts befehlen nói với giọng sai khiến : etw. in befehlendem Ton sagen vâng, sẽ được thi hành! : wie Sie befehlen! ai muốn ra lệnh, trước hết phải học cách vâng lời. : (Spr.) wer befehlen will, muss erst gehorchen lernen

verordnen /(sw. V.; hat)/

(selten) quyết định; ra nghị định; ra lệnh; hạ lệnh; truyển lệnh; chỉ thị;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 command

ra lệnh

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ra lệnh

anweisen vt, befehlen vt.