praskribieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
ra lệnh;
truyền lệnh;
sai khiến (vorschrei ben, verordnen);
anjbefehlen /(st V.; hat) (geh.)/
ra lệnh;
hạ lệnh;
truyền lệnh;
ra lệnh cho ai phải giữ ý. : jmdm. größte Zurückhaltung anbefehlen
einschärfen /(sw. V.; hat)/
ra lệnh;
truyền lệnh;
nhắc nhở;
cảnh báo;
: jmdm. etw.
gebieten /(st V.; hat) (geh.)/
ra lệnh;
hạ lệnh;
truyền lệnh;
xuống lệnh;
sai khiến (befehlen);
ra lệnh cho ai làm điều gì : jmdm. gebieten, etw. zu tun ra lệnh giữ kín. : Schweigen gebie ten
befehlen /(st V.; hat)/
ra lệnh;
hạ lệnh;
truyền lệnh;
chỉ thị;
sai bảo;
sai khiến (gebieten, anordnen);
các binh lính nhận được lệnh giật sập cây cầu : den Soldaten wurde befohlen, die Brücke zu sprengen hắn ra lệnh cho tôi phải tuyệt đối giữ bí mật : er befahl mir strengstes Stillschweigen tôi không đề ông ra lệnh cho tôi đâu : von Ihnen lasse ich mir nichts befehlen nói với giọng sai khiến : etw. in befehlendem Ton sagen vâng, sẽ được thi hành! : wie Sie befehlen! ai muốn ra lệnh, trước hết phải học cách vâng lời. : (Spr.) wer befehlen will, muss erst gehorchen lernen