TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

befehlen

ra lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truyền lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sai bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ huy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuống lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai khién

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều khiển.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai khiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắt đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều khiển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt dưới sự che chở của ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phó thác hoặc ký thác vào ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

befehlen

command

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

order

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

befehlen

befehlen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Programme bestehen aus einer Folge von Befehlen, die die Arbeitsanweisungen des PC-Anwenders in eine für die Maschine verständliche Sprache übersetzen, Verarbeitungsvorgänge steuern und Ergebnisdaten bereitstellen.

Chương trình là tập hợp những chuỗi mệnh lệnh biên dịch các lệnh vận hành hướng dẫn công việc của người sử dụng sang ngôn ngữ máy mà máy tính hiểu được, điều khiển quá trình xử lý và tạo ra dữ liệu làm kết quả.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Von einem aktiven Arbeitsschritt können mehrere Befehle ausgehen, diese Befehlssymbole werden an die rechte Seite des Schrittsymbols gezeichnet und bei mehreren Befehlen untereinander angeordnet.

Từ một bước đang hoạt động, có thể có nhiều lệnh phát ra, những biểu tượng lệnh được ghi phía bên phải của biểu tượng bước, và nếu có nhiều lệnh thì sẽ được bố trí trên dưới.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Kräfte. Dem Körper muß man befehlen, nicht gehorchen.

Người ta ra lệnh cho cơ thể chứ không nghe lệnh nó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Soldaten wurde befohlen, die Brücke zu sprengen

các binh lính nhận được lệnh giật sập cây cầu

er befahl mir strengstes Stillschweigen

hắn ra lệnh cho tôi phải tuyệt đối giữ bí mật

von Ihnen lasse ich mir nichts befehlen

tôi không đề ông ra lệnh cho tôi đâu

etw. in befehlendem Ton sagen

nói với giọng sai khiến

wie Sie befehlen!

vâng, sẽ được thi hành!

(Spr.) wer befehlen will, muss erst gehorchen lernen

ai muốn ra lệnh, trước hết phải học cách vâng lời.

über eine Armee befehlen

chỉ huy một quân đội.

ich befehle meinen Geist in deine Hände

(Kinh thánh) con xin phó thác linh hồn con trong tay Cha

Gott befohlen!

xin vâng theo ý Cha!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j -m etw zu befehlen háben có

quyền ra lệnh cho ai; 2. chỉ huy, điều khiển.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

befehlen /(st V.; hat)/

ra lệnh; hạ lệnh; truyền lệnh; chỉ thị; sai bảo; sai khiến (gebieten, anordnen);

den Soldaten wurde befohlen, die Brücke zu sprengen : các binh lính nhận được lệnh giật sập cây cầu er befahl mir strengstes Stillschweigen : hắn ra lệnh cho tôi phải tuyệt đối giữ bí mật von Ihnen lasse ich mir nichts befehlen : tôi không đề ông ra lệnh cho tôi đâu etw. in befehlendem Ton sagen : nói với giọng sai khiến wie Sie befehlen! : vâng, sẽ được thi hành! (Spr.) wer befehlen will, muss erst gehorchen lernen : ai muốn ra lệnh, trước hết phải học cách vâng lời.

befehlen /(st V.; hat)/

cắt đặt; điều động (beordern);

befehlen /(st V.; hat)/

chỉ huy; điều khiển;

über eine Armee befehlen : chỉ huy một quân đội.

befehlen /(st V.; hat)/

(geh , veraltet) đặt dưới sự che chở của ai; phó thác hoặc ký thác vào ai (anbefehlen, anvertrauen);

ich befehle meinen Geist in deine Hände : (Kinh thánh) con xin phó thác linh hồn con trong tay Cha Gott befohlen! : xin vâng theo ý Cha!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

befehlen /vt/

ra lệnh, hạ lệnh, truyền lệnh, xuống lệnh, chỉ thị, bảo, sai, khiến, sai bảo, sai khién; zun Tafel" mòi vào bàn; j -m etw zu befehlen háben có quyền ra lệnh cho ai; 2. chỉ huy, điều khiển.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

befehlen

command

befehlen

order