Việt
khiến
ra lệnh
hạ lệnh
truyền lệnh
xuống lệnh
chỉ thị
bảo
sai
sai bảo
sai khién
chỉ huy
điều khiển.
Đức
befehlen
Das Wasser verdunstet und der Kunststoff quillt auf.
Nước sẽ bốc hơi khiến chất dẻo phù lên
Dies bringt wiederum schlechtereelektrische Eigenschaften mit sich.
Điều này khiến cho tính cách điện bị giảm.
Er ist von Liebe zu ihr entflammt.
Tình yêu khiến ông như bốc cháy.
He burns with his love for her.
This reciprocity is maddening.
Điều này khiến người ta phát điên lên được.
j -m etw zu befehlen háben có
quyền ra lệnh cho ai; 2. chỉ huy, điều khiển.
befehlen /vt/
ra lệnh, hạ lệnh, truyền lệnh, xuống lệnh, chỉ thị, bảo, sai, khiến, sai bảo, sai khién; zun Tafel" mòi vào bàn; j -m etw zu befehlen háben có quyền ra lệnh cho ai; 2. chỉ huy, điều khiển.
- đg. 1 (dùng với chủ ngữ là từ chỉ người). Làm cho phải vận động, hoạt động theo ý muốn của mình. Quá mệt, không khiến nổi chân tay nữa. Nó biết khiến con ngựa dữ. Thầy thuốc khiến được bệnh. 2 (dùng với chủ ngữ là từ chỉ sự vật, sự việc, và bổ ngữ là từ chỉ người). Tác động đến, gây phản ứng tâm lí, tình cảm nào đó. Tiếng nổ khiến mọi người giật mình. Câu hỏi khiến nó lúng túng. 3 (kng.; dùng có kèm ý phủ định). Bảo làm việc gì, vì cần đến. Không khiến, cứ để đấy! Chẳng ai khiến cũng làm.